Tày

edit

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

Adjective

edit

ác ()

  1. (of eating and work) much; big; hard
    hết fiệc ácto do much work

Etymology 2

edit

Ultimately from Chinese  / .

Adjective

edit

ác ()

  1. cruel; evil
    slấc ácthe cruel invader
Synonyms
edit
Derived terms
edit

Etymology 3

edit

Noun

edit

ác

  1. bambusa chungii

References

edit
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary]‎[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient

Vietnamese

edit

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

Sino-Vietnamese word from .

Adjective

edit

ác

  1. cruel; evil; inhumane; merciless
    cái ácevil
  2. (informal, of a remark, joke or prank) savage

Noun

edit

ác

  1. (literary) evil
    Antonym: thiện
    thiện (và) ácgood and evil
    Thiện, Ác, TàThe Good, the Bad, and the Ugly
Derived terms
edit

Descendants

edit
  • Tai Dam: ꪮꪱꪀ

Etymology 2

edit

From Proto-Vietic *ʔaːk (crow), from Proto-Mon-Khmer *kʔaak ~ *kʔaik (crow; to caw). Compare ác là.

Noun

edit

(classifier con) ác ()

  1. (North Central Vietnam) crow
    • 1870, Lê Ngô Cát & Phạm Đình Toái, Đại Nam Quốc Sử Diễn Ca (National History of the Great South in Verse), "Sự loạn lạc ở Bắc hà (The Chaos North of the River (Gianh))"
      Lòng người đâu chẳng loạn ly;
      Ếch kêu, ác họp thiếu gì gần xa!
      Everywhere, the chaos parted the folk's hearts;
      Near and far, there was no lack of croaking frogs and gathering crows.
Derived terms
edit

Anagrams

edit
  NODES
Note 1