Vietnamese

edit

Etymology

edit

Sino-Vietnamese word from 大哥 (eldest brother), from Mandarin 大哥 (dàgē)

Pronunciation

edit

Noun

edit

đại ca

  1. (Chinese fiction) the eldest brother
  2. a male gang leader
    Đại ca, bọn em đói thuốc quá rồi.
    Aniki, we really need some drugs.
  3. (humorous, familiar) a bro; a dude
    Đại ca đang làm gì thế?
    What you doin', bro?

See also

edit
  NODES
Note 1