Vietnamese

edit

Etymology

edit

Sino-Vietnamese word from 地主, composed of (land) and (lord; master; owner). Compare Japanese 地主 (jinushi; jishu; tokonushi).

Pronunciation

edit

Noun

edit

địa chủ

  1. (historical) a feudal landlord
    • 1997 [1776], Adam Smith, chapter VI, in Đỗ Trọng Hợp, transl., The Wealth of Nations [Của Cải Của Các Dân Tộc], volume I, translation of original in English:
      Khi mà đất đai trở thành tài sản thuộc quyền sở hữu tư nhân, địa chủ, cũng như những người khác, đều muốn gặt hái những gì mà họ chưa từng gieo trồng và còn đòi địa tô ở những khu đất cây cối mọc trong trạng thái tự nhiên.
      [original: As soon as the land of any country has all become private property, the landlords, like all other men, love to reap where they never sowed, and demand a rent even for its natural produce.]

Usage notes

edit
  • A địa chủ is only a feudal landlord, one who would own agricultural land, or plantations, and have other people work for him on that land. A modern "landlord" or "landlady" is simply chủ phòng/nhà trọ (literally, “owner of the flats/apartments/houses for rent/lease”), one who owns real estate and rents it out to other people.
  NODES
Note 3