Vietnamese

edit

Etymology

edit

Sino-Vietnamese word from 獨立, composed of (lone) and (to stand).

Pronunciation

edit

Noun

edit

độc lập

  1. (of a nation) independence
    • 2011 [1966 July 17], Hồ Chí Minh, “Lời kêu gọi đồng bào và chiến sĩ cả nước [Call to All Compatriots and Fighters throughout the Country]”, in Hồ Chí Minh – Toàn tập, page 131 of 130-133; translated into English as “Fight Until Complete Victory”, in Bernard B. Fall, editor, Ho Chi Minh on Revolution: Selected Writings: 1920-66, 1968, page 342 of 341-343:
      Không có gì quý hơn độc lập, tự do. Đến ngày thắng lợi, nhân dân ta sẽ xây dựng lại đất nước ta đàng hoàng hơn, to đẹp hơn!
      Nothing is more precious than independence and freedom. When victory day comes, our people will rebuild our country and endow it with bigger and more beautiful construction.

Adjective

edit

độc lập

  1. (of a nation) independent

Usage notes

edit

For personal independence, use tự giác, tự thân or tự lập instead.

  NODES
Note 3