độc lập
Vietnamese
editEtymology
editSino-Vietnamese word from 獨立, composed of 獨 (“lone”) and 立 (“to stand”).
Pronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗəwk͡p̚˧˨ʔ ləp̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗəwk͡p̚˨˩ʔ ləp̚˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗəwk͡p̚˨˩˨ ləp̚˨˩˨]
Noun
edit- (of a nation) independence
- 2011 [1966 July 17], Hồ Chí Minh, “Lời kêu gọi đồng bào và chiến sĩ cả nước [Call to All Compatriots and Fighters throughout the Country]”, in Hồ Chí Minh – Toàn tập, page 131 of 130-133; translated into English as “Fight Until Complete Victory”, in Bernard B. Fall, editor, Ho Chi Minh on Revolution: Selected Writings: 1920-66, 1968, page 342 of 341-343:
- Không có gì quý hơn độc lập, tự do. Đến ngày thắng lợi, nhân dân ta sẽ xây dựng lại đất nước ta đàng hoàng hơn, to đẹp hơn!
- Nothing is more precious than independence and freedom. When victory day comes, our people will rebuild our country and endow it with bigger and more beautiful construction.
Adjective
edit- (of a nation) independent
- 2013, National Assembly of Vietnam, “Chế độ chính trị [The Political Regime]” (chapter I), in Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2013 [Constitution of the Socialist Republic of Vietnam 2013], Article 1; English translation provided by the Embassy of the Socialist Republic of Vietnam in the United States of America:
- Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.
- The Socialist Republic of Vietnam is an independent and sovereign country enjoying unity and integrity of territory, including the mainland, islands, seas and airspace.
Usage notes
editFor personal independence, use tự giác, tự thân or tự lập instead.