đột
See also: Appendix:Variations of "dot"
Vietnamese
editEtymology
editSino-Vietnamese word from 突 (“suddenly; to dash; now obsolete: to pierce”).
Pronunciation
editVerb
editđột
Adverb
editđột
- suddenly; abruptly; promptly; unexpectedly
- Giữa ngôi làng vắng lặng trong đêm, đột có tiếng hét lớn.
- In a quiet village at night, suddenly there was a loud scream.