Vietnamese

edit

Etymology

edit

đay +‎ nghiến.

Pronunciation

edit

Verb

edit

đay nghiến

  1. to go on and on complaining about someone's faults
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 64:
      Tiếng đay nghiến nghe nhức óc của vợ càng kích thích bạo lực trong người đàn ông.
      The maddening sound of his wife complaining without end brought out the more violent side in the man.
  NODES
Note 1