đay nghiến
Vietnamese
editEtymology
editPronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗaj˧˧ ŋiən˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗaj˧˧ ŋiəŋ˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗa(ː)j˧˧ ŋiəŋ˦˥]
Verb
edit- to go on and on complaining about someone's faults
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 64:
- Tiếng đay nghiến nghe nhức óc của vợ càng kích thích bạo lực trong người đàn ông.
- The maddening sound of his wife complaining without end brought out the more violent side in the man.