Hàn Quốc
Vietnamese
editEtymology
editSino-Vietnamese word from 韓國, from Korean 한국 (Han'guk); see further notes there. In Vietnam, this name was adopted in 1994 by the request of South Korea, whose position is that Triều Tiên (“Joseon”) is not the preferred term as it is associated with North Korea.[1]
Pronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [haːn˨˩ kuək̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [haːŋ˦˩ kuək̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [haːŋ˨˩ wək̚˦˥]
Proper noun
edit- South Korea
- Synonyms: (previously North Vietnam) Nam Triều Tiên, (Overseas Vietnamese, previously South Vietnam) Nam Hàn
See also
editAdjective
editSee also
edit- Bắc Triều Tiên (“North Korea”)
- Triều Tiên (“Korea”)
- (countries of Asia) các quốc gia châu Á; Ác-mê-ni-a, Ai-déc-bai-gian, Ấn Độ, Áp-ga-ni-xtan, A-rập Xê-út, Ba-ranh, Băng-la-đét, Bru-nây, Bu-tan, Ca-dắc-xtan, Ca-ta, Các Tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất, Cam-pu-chia, Cô-oét, Cư-rơ-gư-xtan, Đông Ti-mo, Gioóc-đa-ni, Gru-di-a, Hàn Quốc, In-đô-nê-xi-a, I-rắc, I-ran, I-xra-en, Lào, Li-băng, Ma-lai-xi-a, Man-đi-vơ, Mi-an-ma, Mông Cổ, Nê-pan, Nga, Nhật Bản, Ô-man, Pa-ki-xtan, Pa-le-xtin, Phi-líp-pin, Síp, Tát-gi-ki-xtan, Thái Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, Triều Tiên, Trung Quốc, Tuốc-mê-ni-xtan, U-dơ-bê-ki-xtan, Việt Nam, Xin-ga-po, Xi-ri, Xri Lan-ca, Y-ê-men