Tày

edit

Alternative forms

edit

Etymology

edit

From Proto-Tai *ɓetᴰ (fishhook). Cognate with Northern Thai ᨷᩮᩢ᩠ᨯ, Lao ເບັດ (bet), ᦵᦢᧆ (ḃed), Tai Dam ꪹꪚꪸꪒ, Shan မဵတ်း (máet) or ဝဵတ်း (wáet), Ahom 𑜈𑜢𑜄𑜫 (bit), Thai เบ็ด (bèt). Compare Proto-Austronesian *kabit (hook) (whence Kulon-Pazeh kabit).

Pronunciation

edit

Noun

edit

(classifiers mạc or pác) bết ()

  1. fishhook
    bết chàsystem of ropes filled with lines of hooks, supported by floats

Verb

edit

bết

  1. to hook; to fish
    pác bếtfishing hook
    xai bếtfishing rod
    pót bếtfishing buoy
    hước bếtlanguet
    bết boócreel line
    tức bết pjato go fishing

References

edit
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary]‎[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient

Vietnamese

edit

Pronunciation

edit

Verb

edit

bết (𡌀)

  1. to be soiled, to be smeared
    Áo bết bột giặt kìa.
    There's washing powder stuck on your shirt.

See also

edit
Derived terms
  NODES
orte 1
see 3