From cạ (“to tell”) + ti̱nh (“to hear”).
cạ ti̱nh
- to obey
Lục nắm cạ ti̱nh le̱ lục tăn.- Kids who don't obey are spoiled kids.
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên