Vietnamese

edit

Etymology

edit

Sino-Vietnamese word from 改革.

Pronunciation

edit

Verb

edit

cải cách

  1. to reform
    • 1920, Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược[1], volume II, Trung Bắc Tân Văn, page 293:
      Cho nên không những là ta không chịu cải cách chính thể của ta cho hợp thời mà lại còn làm những điều ngang-ngạnh để cho chóng hỏng việc.
      And so not only do we not care to reform our system of government and make it move with the times, we also often act stubbornly, making matters worse.

Noun

edit

cải cách (cuộc)

  1. reform
  NODES