cắm
See also: Appendix:Variations of "cam"
Tày
editEtymology
editPronunciation
edit- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [kam˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [kam˦]
Adjective
editcắm (錦)
- purple; bluish
- bâư slửa cắm ― purple shirt
- nựa cắm ― purple meat (wounded from being hit)
- bruised
- Synonym: cắm bức
- lộm nả cắm ― face bruised from falling
Derived terms
editReferences
edit- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary][4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient
Vietnamese
editPronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [kam˧˦]
- (Huế) IPA(key): [kam˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [kam˦˥]
Audio (Hà Nội): (file)
Etymology 1
editVerb
editDerived terms
editDerived terms
Etymology 2
editFrom Proto-Vietic *gamʔ ~ kamʔ (“to bite”). Cognate with mainstream Vietnamese gặm (“to gnaw”), Arem kɐ̀mˀ ("to bite").
Verb
editcắm
Anagrams
editCategories:
- Tày terms with IPA pronunciation
- Tày lemmas
- Tày adjectives
- Tày terms with usage examples
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese verbs
- Vietnamese terms inherited from Proto-Vietic
- Vietnamese terms derived from Proto-Vietic
- Central Vietnamese