chết
See also: Appendix:Variations of "chet"
Tai Do
editNumeral
editchết
References
edit- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An) [Tai–Vietnamese Dictionary (Nghệ An Tai)][1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Tho
editEtymology
editFrom Proto-Vietic *k-ceːt.
Pronunciation
editVerb
editchết
- (Cuối Chăm) to die
Vietnamese
editAlternative forms
editEtymology
editFrom Proto-Vietic *k-ceːt, from Proto-Mon-Khmer *kc(ə)t (“to die”). Related to giết (“to kill”).
For its relation, or lack thereof, to the Old Yue word meaning "to die" and written as 札, see that entry.
Pronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕet̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕet̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [cəːt̚˦˥]
Audio (Saigon): (file)
Verb
edit- to die; to decease; to perish
- Antonym: sống
- cái chết ― death
- sự chết ― death (in Christian literature)
- Thần Chết ― Death (personification of death) (literally, “god of death”)
- Biết chết liền. ― Damned if I know (literally, “If I knew I'd die at once.”).
- c. 53 - 57 CE, 1 Corinthians 15:26; 1926 Vietnamese translation by Phan Khôi et al.; 2021 English translation from the New Revised Standard Version
- Kẻ thù bị hủy-diệt sau-cùng, tức là sự chết.
- The last enemy to be destroyed is death.
- Nguyễn Bình, Nếu Tôi Phải Chết; translated from Refaat Alareer, If I Must Die; in Uyên Thi (2024 February 22) “Nghệ thuật không phải nơi trú ẩn [Art Is Not a Hideaway]”, in L'Officiel Vietnam[2]
- Nếu tôi phải chết
thì bạn phải sống
[...]
Nếu tôi phải chết,
hãy để điều ấy mang đến hy vọng,
hay để điều ấy trở thành chuyện kể.- If I must die
you must live
[...]
If I must die
let it bring hope
let it be a tale
- If I must die
- (figurative, of devices) to break; to stop working
Synonyms
edit- In compounds: tử, vong
- Formal terms: mất, qua đời, lìa đời, từ trần, tạ thế, khuất núi, hi sinh, tử vong, thiệt mạng, băng hà (only used for a king), viên tịch (only used for a Buddhist monk or nun)
- Literary terms: đi, ra đi, đi xa, ngã xuống, nằm xuống, ra người thiên cổ
- General terms: mất mạng, vong mạng
- Informal terms: hẹo, ngỏm, ngủm, nghẻo, toi, toi đời, toi mạng, tiêu, teo, tèo, tịch, xong đời, rồi đời, đi bán muối, đi đời, đi đời nhà ma, bay màu, đứt bóng, xuống lỗ
Adjective
edit- dead; deceased; perished
- cá chết ― dead fish
- (figurative, of devices) broken; ruined
- (figurative, of time) unoccupied; free; idle
Adverb
editInterjection
edit- (colloquial) crap; shoot
- (followed by a pronoun or kinship term) ... am/is screwed big time
- Chết tôi rồi !
- Screw me! / I am so screwed!
- Đừng ! Mày mà đi thì chết tao !
- Don't! If you go, I'll be dead meat!
Derived terms
edit- chết bằm
- chết cha (whoops/crap)
- chết chóc (death/lethal)
- chết chửa (oh my goodness)
- chết dở (half dead/in a bind)
- chết điếng (traumatized)
- chết đói (to starve)
- chết đuối (to drown)
- chết đứng (to stand dead/dumbstruck)
- chết giấc (to faint)
- chết hụt (to cheat death)
- chết ngạt (to suffocate)
- chết ngắt
- chết ngất (to faint)
- chết nhát (awfully cowardly)
- chết non (to die as an unborn)
- chết queo (to die)
- chết sống (death and life/at all costs)
- chết tiệt (damn)
- chết toi (to die from an epidemic)
- chết tươi (to die instantly)
- chết yểu (to die young)
- chó chết (bastard)
- giết chết (to kill)
- xác chết (corpse)
Categories:
- Tai Do lemmas
- Tai Do numerals
- Tho terms inherited from Proto-Vietic
- Tho terms derived from Proto-Vietic
- Tho terms with IPA pronunciation
- Tho lemmas
- Tho verbs
- Vietnamese terms inherited from Proto-Vietic
- Vietnamese terms derived from Proto-Vietic
- Vietnamese terms inherited from Proto-Mon-Khmer
- Vietnamese terms derived from Proto-Mon-Khmer
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese verbs
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese adjectives
- Vietnamese adverbs
- Vietnamese colloquialisms
- Vietnamese interjections
- Vietnamese terms with quotations
- vi:Death