Tai Do

edit

Numeral

edit

chết

  1. seven

References

edit
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An) [Tai–Vietnamese Dictionary (Nghệ An Tai)]‎[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An

Etymology

edit

From Proto-Vietic *k-ceːt.

Pronunciation

edit

IPA(key): /ceːt⁷/

Verb

edit

chết

  1. (Cuối Chăm) to die

Vietnamese

edit
 
Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Alternative forms

edit

Etymology

edit

From Proto-Vietic *k-ceːt, from Proto-Mon-Khmer *kc(ə)t (to die). Related to giết (to kill).

For its relation, or lack thereof, to the Old Yue word meaning "to die" and written as , see that entry.

Pronunciation

edit

Verb

edit

chết (, 𣩂, 𣩁, )

  1. to die; to decease; to perish
    Antonym: sống
    cái chếtdeath
    sự chếtdeath (in Christian literature)
    Thần ChếtDeath (personification of death) (literally, god of death)
    Biết chết liền.Damned if I know (literally, If I knew I'd die at once.).
    • c. 53 - 57 CE, 1 Corinthians 15:26; 1926 Vietnamese translation by Phan Khôi et al.; 2021 English translation from the New Revised Standard Version
      Kẻ thù bị hủy-diệt sau-cùng, tức là sự chết.
      The last enemy to be destroyed is death.
    • Nguyễn Bình, Nếu Tôi Phải Chết; translated from Refaat Alareer, If I Must Die; in Uyên Thi (2024 February 22) “Nghệ thuật không phải nơi trú ẩn [Art Is Not a Hideaway]”, in L'Officiel Vietnam[2]
      Nếu tôi phải chết
      thì bạn phải sống
      [...]
      Nếu tôi phải chết,
      hãy để điều ấy mang đến hy vọng,
      hay để điều ấy trở thành chuyện kể.
      If I must die
      you must live
      [...]
      If I must die
      let it bring hope
      let it be a tale
  2. (figurative, of devices) to break; to stop working

Synonyms

edit

Adjective

edit

chết (, 𣩂, 𣩁, )

  1. dead; deceased; perished
    chếtdead fish
  2. (figurative, of devices) broken; ruined
  3. (figurative, of time) unoccupied; free; idle

Adverb

edit

chết (, 𣩂 𣩁, )

  1. (colloquial) extremely; terribly; awfully

Interjection

edit

chết (, 𣩂, 𣩁, )

  1. (colloquial) crap; shoot
    Synonyms: thôi chết, ấy chết, chết cha, chết mẹ
  2. (followed by a pronoun or kinship term) ... am/is screwed big time
    Chết tôi rồi !
    Screw me! / I am so screwed!
    Đừng ! Mày mà đi thì chết tao !
    Don't! If you go, I'll be dead meat!
    • 1941, Nam Cao, Chí Phèo:
      A ha! Phải đấy, hắn cứ thế mà chửa, cứ chửi đứa chết mẹ nào đẻ ra thân hắn, đẻ ra cái thằng Chí Phèo!
      Uh-huh! That's right, he can just do this, he can just curse whatever motherfucker that gave birth to him, to the bastard known as Chí Phèo!

Derived terms

edit
  NODES
Idea 1
idea 1
Note 1