Vietnamese

edit

Etymology

edit

chủng +‎ ngừa.

Pronunciation

edit

Verb

edit

chủng ngừa

  1. (medicine) to inoculate
    • 1972, Nguyễn Đức Hiệp, Bệnh truyền nhiễm miền nhiệt đới, Trung-Tâm Học Liệu, page 161:
      Phương-pháp hữu hiệu nhất là chủng ngừa. Ở những nơi có bệnh thường xuyên người ta nhận thấy phải chủng ngừa tới 80% dân chúng trong vùng trong khoảng 5 năm mới mong tận diệt hết bệnh trong vùng (Davey và Lightbody. 1965).
      The most effective method is inoculation. In areas with regular disease outbreaks, it is observed that up to 80% of the population in the area must be inoculated in about 5 years' time to eradicate the disease in that area (Davey and Lighbody, 1965).
    • 2012, Nguyễn Hữu Đức, Khi cho trẻ dùng thuốc, NXB Trẻ:
      Nói gọn hơn, chủng ngừa là nhằm phòng ngừa một bệnh nào đó bằng cách tạo nên sự miễn dịch cho trẻ từ khi mới sinh ra, tức là từ khi trẻ có thể bị nhiễm bệnh.
      More succinctly, inoculating aims to prevent a certain disease by having the child build immunity from the moment of its birth, meaning from the moment it could be infected.
    • 2020 November 10, James Gallagher, “Virus corona: Cuối cùng chúng ta đã có thuốc chủng ngừa Covid?”, in BBC Vietnamese[1]:
      Khoảng 43.000 người đã được chủng ngừa và không có lo ngại về an toàn nào được nêu ra.
      About 43,000 people have been inoculated and no safety concerns have been raised.
  NODES
Note 1