dẻ
See also: Appendix:Variations of "de"
Vietnamese
editEtymology
editFrom Proto-Vietic *-tɛh. Cognate with Tho [Cuối Chăm] tɛː⁵.
Although glossed as "chestnut" by Ferlus (2007), the term might originally have designated a similar tree.
Pronunciation
editNoun
edit(classifier cây, hạt, quả) dẻ • (圯, 底)
- chestnut
- 2022, Công Hải, Toán Nguyễn, “Cây dẻ không... 'hạt dẻ'!”, in Nông nghiệp Việt Nam[1]:
- Tuy nhiên, trồng dẻ ngoài chăm sóc đúng kỹ thuật thì còn phụ thuộc nhiều vào thời tiết nên sản lượng không ổn định từng năm.
- However, besides proper technical care, chestnut orcharding also depends heavily on the weather, which is why yield is highly variable over the years.
Categories:
- Vietnamese terms inherited from Proto-Vietic
- Vietnamese terms derived from Proto-Vietic
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese nouns classified by cây
- Vietnamese nouns classified by hạt
- Vietnamese nouns classified by quả
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese nouns
- Vietnamese terms with quotations
- vi:Beech family plants