dửng
Vietnamese
editPronunciation
editAdjective
editdửng
- uncaring, callous
- 1943, Nam Cao, Lang Rận:
- No lắm, dửng nhiều? Ấy là một câu cửa miệng của người ta. No lắm, mà lại chỉ nồng nộng chơi không thì lại càng dửng nhiều lắm lắm.
- Well-fed, very callous. This is something people tend to say. Those who are well-fed and spend their lives in idleness are all the more callous.