Tày

edit

Etymology

edit

Borrowed from Vietnamese .

Pronunciation

edit

Verb

edit

le̱

  1. to be
    Khỏi le̱ cần hết nà.
    I am a farmer.
    Nẩy le̱ nghé mác pục.
    This is a pomelo.

Particle

edit

le̱

  1. then
    Hạy phôn le̱ noòng.
    If it rains, then there will be flood.
    Ái pây le̱ pây.
    If you want to go, then we can go.

References

edit
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[1] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[2][3] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  NODES
see 1