Vietnamese

edit

Alternative forms

edit

Etymology

edit

Sino-Vietnamese word from 零星.

Pronunciation

edit

Adjective

edit

linh tinh (‑a reduplication linh ta linh tinh)

  1. miscellaneous; without overarching theme or guiding principle
    mua đồ linh tinhto buy some random stuff
  2. haphazard; disorderly; without plan
    đi linh tinh khắp nơito go wherever one's feet take one
    • 1945 [1804], Ngô Tất Tố, transl., Hoàng Lê nhất thống chí, translation of 皇黎一統志 (in Chinese):
      Trước đó, thủy-quân nghe tin quân giặc còn xa, không hề phòng-bị chi hết, thuyền bè mỗi chiếc mỗi nơi, linh-tinh khắp bãi sông.
      Before that, the navy had heard that the enemy was still far away, which is why they took no precautions at all; their boats were scattered haphazardly all over on the riverbank.
  3. without thought or regard for consequences
    • 2024, Yên Châu, “Giới trẻ đô thị: Cả tháng nấu ăn 1 lần, coi chừng sinh bệnh vì ăn linh tinh”, in Tuổi trẻ online[1]:
      Cả tháng nấu ăn 1 lần, coi chừng sinh bệnh vì ăn linh tinh
      Cooking once a month, be careful of diseases caused by eating whatever you come across
  4. not how it should be, inappropriate
    nói lời linh tinhto say things one had better not say
    • 2015, Trần Thanh Cảnh, “Ngay trong đêm”, in Kỳ nhân làng Ngọc, NXB Trẻ:
      Mà thằng này đĩ sớm, chắc là do nó no cơm ấm cật nên dậm dật một số chỗ linh tinh, bọn bạn cùng lớp tán thế.
      But he started whoring early; it's probably because he didn't lack a thing that he took his craving to you-know-what-kind-of places; his classmates appreciatingly said so.

Derived terms

edit
  NODES
Note 1