linh tinh
Vietnamese
editAlternative forms
edit- linh-tinh (dated)
Etymology
editSino-Vietnamese word from 零星.
Pronunciation
editAdjective
editlinh tinh (‑a reduplication linh ta linh tinh)
- miscellaneous; without overarching theme or guiding principle
- mua đồ linh tinh ― to buy some random stuff
- 1941–1944, Nam Cao, Cái mặt không chơi được:
- Công việc của tôi rất linh tinh.
- My work was very much whatever came up.
- haphazard; disorderly; without plan
- đi linh tinh khắp nơi ― to go wherever one's feet take one
- 1945 [1804], Ngô Tất Tố, transl., Hoàng Lê nhất thống chí, translation of 皇黎一統志 (in Chinese):
- Trước đó, thủy-quân nghe tin quân giặc còn xa, không hề phòng-bị chi hết, thuyền bè mỗi chiếc mỗi nơi, linh-tinh khắp bãi sông.
- Before that, the navy had heard that the enemy was still far away, which is why they took no precautions at all; their boats were scattered haphazardly all over on the riverbank.
- without thought or regard for consequences
- 2024, Yên Châu, “Giới trẻ đô thị: Cả tháng nấu ăn 1 lần, coi chừng sinh bệnh vì ăn linh tinh”, in Tuổi trẻ online[1]:
- Cả tháng nấu ăn 1 lần, coi chừng sinh bệnh vì ăn linh tinh
- Cooking once a month, be careful of diseases caused by eating whatever you come across
- not how it should be, inappropriate
- nói lời linh tinh ― to say things one had better not say
- 2015, Trần Thanh Cảnh, “Ngay trong đêm”, in Kỳ nhân làng Ngọc, NXB Trẻ:
- Mà thằng này đĩ sớm, chắc là do nó no cơm ấm cật nên dậm dật một số chỗ linh tinh, bọn bạn cùng lớp tán thế.
- But he started whoring early; it's probably because he didn't lack a thing that he took his craving to you-know-what-kind-of places; his classmates appreciatingly said so.
Derived terms
edit- đi linh tinh (“to be unfaithful”)