Tày

edit

Etymology

edit

From Proto-Tai *mwɯːᴬ (hand). Cognate with Northern Thai ᨾᩨ, Lao ມື (mư̄), ᦙᦹ (mue), Tai Dam ꪣꪳ, Shan မိုဝ်း (múe), Aiton မိုဝ် (müw), Ahom 𑜉𑜢𑜤𑜈𑜫 (müw), Zhuang mwz, Saek มื๊อ, Thai มือ (mʉʉ).

Pronunciation

edit

Noun

edit

mừ ()

  1. hand
    mừ căm mừhands holding hands
    勿保过𠴙𫢋法
    Vượt bấu quá phả mừ vủt pháp
    (please add an English translation of this usage example)
  2. handful, fistful of something
    sloong mừ khẩutwo handfuls of rice

Synonyms

edit

mừng

Derived terms

edit

References

edit
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  NODES
Note 1