nghị viện
Vietnamese
editEtymology
editSino-Vietnamese word from 議院, composed of 議 (“to discuss”) and 院 (“chamber”), from Japanese 議院 (giin, “legislative chamber”). The Japanese etymon is used of the upper and lower houses of a bicameral legislature, particularly those of the Diet, while 議会 (gikai) is used for the whole legislature itself.
Pronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [ŋi˧˨ʔ viən˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ŋɪj˨˩ʔ viəŋ˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ŋɪj˨˩˨ viəŋ˨˩˨] ~ [ŋɪj˨˩˨ jiəŋ˨˩˨]
Noun
edit- (government) a legislature
- Synonym: nghị trường
- Meronyms: hạ nghị viện, nghị sĩ, thượng nghị viện
- Nghị viện/Quốc hội Mĩ
- the US Congress
- Nghị viện/Quốc hội Anh
- the Parliament of the UK
- Nghị viện/Quốc hội Pháp
- the French Parliament
- Nghị viện/Quốc hội Nhật Bản
- the Diet of Japan
- Nghị viện châu Âu
- the European Parliament
- Nghị viện California
- the California State Legislature
Usage notes
editNot used of Vietnamese legislatures. Consider Quốc hội (“National Assembly”) and hội đồng nhân dân (“people's council”) instead.