Vietnamese

edit

Alternative forms

edit

Etymology

edit

Sino-Vietnamese word from 軌道.

Pronunciation

edit

Noun

edit

quỹ đạo

  1. (physics) trajectory, path traced out by a moving point particle or solid object
    • 1979, S.M. Targ, translated by Phạm Huyền, Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết, NXB đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội, page 143:
      Nếu khử thời gian t ra khỏi các phương trình này, ta sẽ được phương trình quỹ đạo dưới dạng thông thường, tức là dưới dạng hệ thức giữa các tọa độ.
      If we eliminate the time t from these equations, we will obtain the equations of the trajectory in normal form, i.e. as a relationship between the coordinates.
  2. (astronomy) orbit
  NODES
Note 1