quỹ đạo
Vietnamese
editAlternative forms
editEtymology
editSino-Vietnamese word from 軌道.
Pronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [kwi˦ˀ˥ ʔɗaːw˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [kwɪj˧˨ ʔɗaːw˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [wɪj˨˩˦ ʔɗaːw˨˩˨]
Noun
edit- (physics) trajectory, path traced out by a moving point particle or solid object
- 1979, S.M. Targ, translated by Phạm Huyền, Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết, NXB đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội, page 143:
- Nếu khử thời gian t ra khỏi các phương trình này, ta sẽ được phương trình quỹ đạo dưới dạng thông thường, tức là dưới dạng hệ thức giữa các tọa độ.
- If we eliminate the time t from these equations, we will obtain the equations of the trajectory in normal form, i.e. as a relationship between the coordinates.
- (astronomy) orbit