Vietnamese

edit

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

From Proto-Vietic *k-roːŋʔ (back of the blade), from Proto-Mon-Khmer *ruŋʔ ~ *ruuŋ() ~ *ruəŋ() (ridge; spine; back). Cognate with Bahnar rŏng (behind, in back of).

Alternative forms

edit

Noun

edit

sống (𦡠, 𬴑, 𩩖. 𮌱)

  1. (chiefly in compounds) a spine
    thấy lạnh sống lưngto feel the chills down one's spine
    sống núi ngầmunderwater mountain ridge
    dây sốngthe spinal cord
    cột sốngthe vertebral column
    xương sốngthe spine
    đốt sốnga vertebra
Derived terms
edit

Etymology 2

edit

From Proto-Vietic *k-roːŋʔ (alive; raw). Cognate with Muong Bi khổng, Arem tloŋʔ.

Attested in Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (佛說大報父母恩重經) as 𠸙, composed of (MC kuX) + (MC luwngH) (modern SV: cổ lộng), ⿱古弄, composed of (MC kuX) + (MC luwngH) (modern SV: cổ lộng) and (MC luwngH) (modern SV: lộng).

Verb

edit

sống (𤯩, 𠸙, 𤯨, , 𫪹)

  1. to live
    sự sốnglife
    • Nikolai Ostrovsky (1934) “Часть вторая: Глава третья”, in Как закалялась сталь [Kak zakaljalasʹ stalʹ] (in Russian); Vietnamese translation from Thép Mới, transl. (2008), “Phần 2 - Chương 3”, in Thép đã tôi thế đấy!; English translation from R. Prokofieva, transl. (1952), “Part II, Chapter 3”, in How the Steel Was Tempered
      Cái quý nhất của con người ta là đời sống. Đời người chỉ sống có một lần. Phải sống sao cho khỏi xót xa ân hận vì những năm tháng đã sống hoài, sống phí, cho khỏi hổ thẹn vì dĩ vãng ti tiện và hèn đớn của mình, để đến khi nhắm mắt xuôi tay có thể nói rằng: tất cả đời ta, tất cả sức ta, ta đã hiến dâng cho sự nghiệp cao đẹp nhất trên đời, sự nghiệp đấu tranh giải phóng loài người. Và ta phải sống gấp lên mới được. Vì tật bệnh vô lý hay một sự tình cờ bi đát nào đó có thể bỗng nhiên cắt đứt cuộc đời.
      Man’s dearest possession is life, and it is given to him to live but once. He must live so us to feel no torturing regrets for years without purpose, never know the burning shame of a mean and petty past; so live that, dying, he can say: all my life, all my strength were given to the finest cause in all the world — the fight for the Liberation of Mankind. And one must make use of every moment of life, lest some sudden illness or tragic accident cut it short.

Adjective

edit

sống (𤯩, 𫪹, )

  1. living
    Antonym: chết
    người sốngthe living
  2. alive
    Hắn còn sống.
    He's still alive.
  3. live
    ăn tươi nuốt sốngto eat something (a)live; (figurative) to enslave or exploit inhumanely
  4. raw
    Antonym: chín
    rau sốngraw vegetables
  5. undercooked
    Antonym: chín
    cơm sốngundercooked rice
Derived terms
edit

Etymology 3

edit

Adjective

edit

sống

  1. Northern Vietnam form of trống (male)
    • 1920, Nguyễn Can Mộng, “Bài 48”, in Nam học Hán văn khoá bản:
      雄 Hùng = chim sống, oiseau mâle.
      雄 Hùng = a male bird, oiseau mâle.
    • 1934, Nhất Linh, Đầu đường xó chợ:
      Vừa nói đến đấy thì nghe bên nhà tôi có tiếng người nói to, con dỏ nhà tôi chạy ra ngơ ngác như tìm một vật gì. Tôi hỏi thì nó trả lời:
      — Nhà mất con gà, con gà sống thiến to nhất...
      As soon as I said that, I heard a loud voice coming from the house, then my little daughter ran out looking bewildered as if searching for something. When I asked, she said:
      —A chicken has gone missing, our biggest castrated rooster...
Derived terms
edit
  NODES
eth 2
see 1