tản
See also: Appendix:Variations of "tan"
Vietnamese
editEtymology
editSino-Vietnamese word from 散. This character also has the reading tán (as in giải tán, phát tán, etc.).
Pronunciation
editVerb
edittản
- to be dispersed
- to disperse
- 1941, Nam Cao, Chí Phèo:
- Không ai nói gì, người ta dần dần tản đi.
- No-one says anything; the people slowly disperse.
See also
editDerived terms