thước
Vietnamese
editEtymology
editNon-Sino-Vietnamese reading of Chinese 尺 (“ruler”, SV: xích).
Pronunciation
editNoun
edit- a tool for measuring length
- thước (kẻ) ― a ruler
- thước đo góc/độ ― a protractor
- thước cuộn/dây ― a tape measure
Noun
edit- a Vietnamese yard, equal to 40 cm
- 1889, Trương Minh Ký, Như Tây nhựt trình:
See also
editDerived terms