Vietnamese

edit

Etymology

edit

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (ruler, SV: xích).

Pronunciation

edit

Noun

edit

(classifier cây) thước (𢭑)

  1. a tool for measuring length
    thước (kẻ)a ruler
    thước đo góc/độa protractor
    thước cuộn/dâya tape measure

Noun

edit

thước (𡱩, 𫵟)

  1. a Vietnamese yard, equal to 40 cm
    • 1889, Trương Minh Ký, Như Tây nhựt trình:
      Nghỉ tàu sắt, khéo gầy khéo dựng,
      Ba bốn từng, coi giống tòa lầu.
      Cả trăm ngoài thước trước sau,
      Bề ngan mười mấy, bề sâu quá mười.
      We stayed on a well-built steel ship,
      She had several floors, just like a multi-storey.
      Her total length was more than 100 thước,
      and both her width and depth were over 10.

See also

edit
Derived terms
  NODES
HOME 1
languages 1
Note 1