thể dục
Vietnamese
editAlternative forms
editEtymology
editSino-Vietnamese word from 體育, composed of 體 (“body”) and 育 (“education”), from Japanese 体育 (taiiku), clipped from 身体(之)教育 (shintai(-no) kyōiku, thân thể (chi) giáo dục), calqued from English physical education by the Japanese writer Kondō Yasuzō. An earlier alternative clipping was 身教 (shinkyō, thân giáo).[1] Compare Japanese 知育 (chiiku, tri dục, “intellectual education”) and 徳育 (tokuiku, đức dục, “moral education”).
Pronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [tʰe˧˩ zʊwk͡p̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [tʰej˧˨ jʊwk͡p̚˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [tʰej˨˩˦ jʊwk͡p̚˨˩˨]
Noun
edit- physical education
- Synonym: giáo dục thể chất
- Ghét học thể dục quá đi!
- I hate PE so much!
- (by extension) physical exercise
- tập thể dục
- to exercise
- thể dục thể thao
- exercise and sports
- (Can we date this quote?), Minh Trang (lyrics and music), “Tập thể dục buổi sáng [Morning Exercise]”:
- Cô dạy em bài thể dục buổi sáng.
Một, hai, ba, bốn, hít thở, hít thở, hít thở!
Một! Tay đưa cao lên trời!
Hai! Tay giang ngang bờ vai!
Ba! Tay song song trước mặt!
Bốn! Buông thả hai tay!- Teacher is teaching me the morning exercise!
One, two, three, four, ex- and inhale, ex- and inhale, ex- and inhale!
One! Raise your arms skyward!
Two! Spread your arms to the sides at shoulder height!
Three! Direct your arms forward in a parallel position!
Four! Relax both arms!
- Teacher is teaching me the morning exercise!