Vietnamese

edit

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

From Proto-Vietic *tʰuːlʔ (rotten).

Alternative forms

edit
  • (Central Vietnam, Southern Vietnam) thúi

Adjective

edit

thối (, 𦤮, 𠺙, 退)

  1. (Northern Vietnam) rotten
    Synonyms: thối thây, (especially of food) , ung, ung ủng
    • 2003: Văn học Việt Nam Thế kỷ XX 1:16, Mai Quốc Liên and Nguyễn Văn Lưu ed., compiled by Hoài Anh, Văn Học Publishing House, p. 890 [1]
      Từ đám thuyển ấy, tỏa ra mùi thơm lừng của cam chín, mùi ung ủng của cam thối, làm ngây ngất một khoảng bến.
      From that group of boats arose the fragrance of ripe oranges and the odor of rotten oranges, overtaking the whole wharf.
  2. (Northern Vietnam) fetid, putrid, stinking, foul-smelling (with the smell of a decomposing body, of rotting food, especially rotting fruit, or of dung)
    Synonyms: hôi thối, thối hoắc
    Antonyms: thơm, thơm lừng, thơm nức, thơm ngát, thơm phức, thơm sực, thơm tho
    • 1939: Ngô Tất Tố, Lều chõng
      (Chapter 3) Nếu anh không vứt hai tiếng huynh ông vào lọ mắm thối của anh, thì tôi đứng dậy lập tức, không thèm nói với anh một câu nào nữa.
      If you don't throw away those two words "huynh" and "ông" [both terms of respect] into that stinking fish sauce vial of yours, then I'm going to stand up right away and not say one more word to you.
      (Chapter 20) Nào cú kêu, khỉ ho, nào dế giun rên khóc, thỉnh thoảng lại thêm những tiếng cọp gầm theo với ngọn gió tanh tanh thối thối ở nẻo xa xa đưa lại.
      Owls howling, monkeys whooping, crickets and worms moaning and groaning, occasionally even the sound of a tiger roaring followed by a stinking, stinking wind blowing in from afar.
    • 1961: Nguyễn Huy Tưởng, chapter 12, Sống mãi với Thủ Đô
      Tờ mờ sáng, sau khi những người đói còn sống sót toả đi các phố, xin ăn, ông lại rửa ráy sạch sẽ những chỗ vỉa hè, họ vừa nằm vừa bậy ra hôi thối đến lộn mửa.
      In the twilight of dawn, after the hungry who survived dispersed into the streets, begging for food, he returned to wash clean the sidewalks which they had lain in and desecrated, raising a vomitous stench.
    • 2001: National Assembly of Vietnam, Law on traffic on the roads of the Socialist Republic of Vietnam 2001 (26/2001/QH10), Title VI, article 61, section 3(i), translation from [2]
      Cấm chở hàng nguy hiểm, hàng có mùi hôi thối, súc vật đang bị dịch bệnh hoặc hàng có ảnh hưởng đến sức khoẻ của khách
      Not transporting dangerous goods, fetid goods, diseased animals or goods adversely affecting the passengers' health
    thối như cóc chếtas stinky as a dead toad
  3. (Northern Vietnam, of a bomb) unexploded
    Synonyms: hỏng, , hư hỏng
    Antonym: nổ
    • 2000: Chu Cẩm Phong, Nhật ký Chu Cẩm Phong (Nhà văn - chiến sĩ), Thanh Niên Publishing House, p. 137 [3]
      Phải đi khắp tỉnh, đào bới lục lọi xin bom thối.
      I had to go all over the province, digging and rummaging for unexploded bombs.
See also
edit
Derived terms

Verb

edit

thối

  1. (Northern Vietnam) to decompose, to rot
    Synonyms: rữa nát, thối ruỗng, thối rữa
    • 1948, Nam Cao, Đôi mắt:
      Mũi anh nhăn lại như ngửi thấy mùi xác thối.
      He wrinkled his nose as if he had smelled a rotting corpse.
    • 1955: Lu Xun (translated by Phan Khôi), "Làng quê" (Village Opera), Tuyển tập tiểu thuyết Lỗ Tấn (Selected Stories of Lu Hsun)
      Trồng trọt ra cái gì, gánh đi bán, đều phải nộp mấy lớp thuế, lỗ vốn ; không đem đi bán, lại mục thối ra...
      No matter what you plant or shoot, you still have to pay several levels of taxes, incurring losses, but don't take the goods to market and they'll rot.
    • 1983: Nguyễn Phan Hách, Tan Mây: tiểu thuyết, Tác Phẩm Mới, p. 43 [4]
      Nhưng mà hôm nay không bán, để phiên chợ sau thì chuối thối hết.
      But if you don't sell it today and keep it for the next market day, then the bananas will all rot.
    Trứng thối.
    The eggs are rotting / have rotten.
    Cây cối ngập nước thối hết.
    The vegetation became submerged in water and completely rotted.
  2. (Northern Vietnam) to stink
    Synonyms: thối om, thối hoăng
    • 1998: 40 Truyện Trạng Quỳnh [40 Tales About Trạng Quỳnh], Nguyễn Đức Hiền ed. (translated by Nguyễn Đình Phương into English), Văn Nghệ Publishing House, p. 108 [5]
      Nhưng văn tôi dở, thối om không ngủi nổi, xin các quan đừng xem!
      But my words fail me, it stinks so much I can't stand it, please don't look!
  3. (Northern Vietnam, of a bomb) to be a dud, to refuse to explode
    Synonym: hỏng
    Antonym: nổ
    • 2002: Nguyẽ̂n Duy Thiệu, Cộng đò̂ng ngư dân ở Việt Nam, Social Sciences Publishing House, p. 23 [6]
      Sáng hôm sau họ quay lại tìm vết chân của quân địch, nhưng... ngoài quả lựu đạn thối không nổ, mặt cát vẫn phẳng lỳ chẳng hề có vết chân nào.
      The next morning they returned to look for signs of enemy soldiers, but... apart from unexploded dud grenades, the sand was even with hardly a footprint.
See also
edit
Derived terms

Etymology 2

edit

Sino-Vietnamese word from 退. Compare thoái.

Verb

edit

thối

  1. (Central Vietnam, Southern Vietnam) to retreat
    Synonym: thoái
    Antonym: tiến
    • 1954: Hồ Biểu Chánh, "Một cõi xưng hùng", Đỗ nương nương báo oán
      Tôi nói thiệt cho ông biết, tôi tính thối về Ba Giồng mà tổ-chúc căn-cứ đây là có ý đào huyệt sẵn để chôn binh tướng Tây-Sơn.
      I told him the truth, I thought of retreating to Ba Giồng but the base here intended to dig graves to bury the army and general of Tây Sơn.
    lúc tiến lúc thốiat times advancing, at times retreating
  2. (Central Vietnam, Southern Vietnam) to repay; to give back change (to a customer)
    • 1926: Exodus 21:2 (translated by Phan Khôi)
      Nếu ngươi mua một người đầy tớ Hê-bơ-rơ, nó sẽ hầu việc cho sáu năm; nhưng qua năm thứ bảy nó sẽ được thả ra, không phải thối tiền.
      If you purchase a Hebrew servant, he is to serve you for six years, but in the seventh year he is to be released without needing to repay him.
    • 1929: Hồ Biểu Chánh, "Nhà giàu hại nhà nghèo", Khóc thầm
      Mà hồi nãy dượng Hai biểu tôi đem thối đủ ba chục đồng bạc lại.
      But just now Uncle Hai told me to pay you back the full thirty piastres.
    thối tiền cho kháchto repay the customer
    Không có tiền lẻ để thối lại.
    (I) don't have change to give back.

References

edit
  NODES
Note 1
Project 1