See also: thot, thốt, and tho't

Vietnamese

edit

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium. Particularly: “From etymology 3?”)

Noun

edit

(classifier cái, chiếc) thớt (, 𣐆, 𣘄)

  1. cutting board; chopping board
Derived terms
edit

Etymology 2

edit

Corruption of English thread.

Noun

edit

thớt

  1. (Internet, slang) thread (series of messages)
    chủ thớtOP/original poster

Etymology 3

edit

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (SV: thất).

Classifier

edit

thớt

  1. (historical or archaic) Indicates certain animals, chiefly horses and elephants.
    • 1993 [c. 1810], Bùi Dương Lịch, translated by Nguyễn Thị Thảo, Nghệ An ký, Hanoi: NXB Khoa học xã hội, page 337:
      Vua trên thớt ngựa chạy sang Bảo Lộc, [...]
      The king on horse's [back] fled towards Bảo Lộc, [...]
    • 1993 [1889], Viện Sử học, transl., Đại Nam chính biên liệt truyện, Hue: NXB Thuận Hóa, page 538:
      [...] đem 3.000 binh đinh, 80 thớt voi chiến, theo đường miền trên vào Ai Lao, [...]
      [...] took 3,000 troops, 80 war elephants, to march along the upland into Laos [...]
  NODES
INTERN 2
Note 1