vêu
Khiamniungan Naga
editPronunciation
editVerb
editvêu
Vietnamese
editPronunciation
editAdjective
edit- unhealthily slim and thin
- Mặt mũi (anh) vêu vao như đói cả tháng.
- His face looks thin as if he has starved for a whole month.
- swelling (of mouth or lips)
- Mày ăn nói cẩn thận, không tao tát cho vêu mồm.
- You shall choose your words wisely, or else I will smash you (so hard that you have) a swelling mouth