vọng
Vietnamese
editPronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [vawŋ͡m˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [vawŋ͡m˨˩ʔ] ~ [vɔŋ˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [vawŋ͡m˨˩˨] ~ [jawŋ͡m˨˩˨]
Audio (Hà Nội): (file)
Etymology 1
editVerb
editvọng
Derived terms
editDerived terms
Etymology 2
editSino-Vietnamese word from 望.
Verb
editvọng
- (liturgy) to expect, to await
- thánh lễ vọng ― vigil mass
- đêm vọng lễ ― eve of a feast day
- 2016, chapter 4, in Nguyễn Đức Vịnh, transl., Đừng nói chuyện với cô ấy, part I, NXB Phụ Nữ, translation of 别和她说话 by Yù Jǐn (Ngộ Cẩn):
- Lần đầu tiên tôi gặp cô ta là vào đêm vọng lễ Giáng Sinh năm 2007, […]
- The first time I met her was Christmas Eve 2007; […]
- (literary) to long for
- vọng về ― to long to return