xạm
Vietnamese
editPronunciation
editAdjective
edit- Alternative form of sạm (“darkened, tanned, weathered”)
- 1978, Chu Lai, chapter 4, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
- Nhìn vào cánh tay gầy gò đen xạm, lại tẩn mẩn ngó xuống khoanh ngực lép kẹp, cái bụng chang bang vì sa lách, Linh khẽ cười…
- Looking at his skinny, tanned, weathered hands, and then spending some time watching his hollow chest and his belly bulging from salads, Linh laughed softly.