See also: muon, muón, múon, muôn, muốn, mướn, and mượn

Tày

edit

Etymology

edit

From Proto-Tai *mwɯːnꟲ. Cognate with Lao ມ້ວນ (mūan), Thai ม้วน (múuan).

Pronunciation

edit

Verb

edit

muộn

  1. to roll up
    muộn khóato roll up pants' sleeves
  2. to weave and fold to prevent unravelling
    muộn pác cuôito weave the basket's edges

References

edit
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

edit

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

From Old Chinese (OC *m[o][r]ʔ) (B-S) (SV: vãn).

Adjective

edit

muộn (, 󰉣, 󰉯)

  1. (Northern Vietnam, Central Vietnam) late; tardy
    Synonym: trễ
Derived terms
edit
Derived terms

Etymology 2

edit

Sino-Vietnamese reading of various Chinese characters.

Romanization

edit

muộn

  1. Sino-Vietnamese reading of
  2. Sino-Vietnamese reading of
  3. Sino-Vietnamese reading of
Derived terms
edit
Derived terms
  NODES
see 1