Routes nationales du Viêt Nam

page de liste de Wikimedia

Les routes nationales (en vietnamien : Quốc lộ, en abrégé QL) sont les routes reliant la capitale Hanoï aux centres administratifs provinciaux, les routes reliant les centres administratifs provinciaux de trois localités ou plus, les routes reliant les ports maritimes internationaux, les aéroports internationaux, les postes frontières internationaux au Viet Nam.

Routes nationales au Viêt Nam
Borne de la Route nationale 1
Cadre
Type
Pays

Gestion

modifier

Les routes nationales sont gérées par le gouvernement vietnamien. Elles sont marqués par des bornes blanches avec un sommet rouge[1]. Sur les panneaux de direction, ils sont depuis 2015 désignés par des marqueurs noirs sur blancs[2],[3].

Liste des routes nationales

modifier
# Nom Code longueur
(km)
Parcours Croisements
1 Route nationale 1   2 395 Lạng Sơn - Cà Mau  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  , QL.36,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  , QL.9D,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  
2 Route nationale 1B   148,5 Lạng Sơn - Thái Nguyên  ,  ,  ,  
3 Route nationale 1C   17,3 Khánh Hòa  
4 Route nationale 1D   35 Bình Định - Phú Yên  
5 Route nationale 1K   21 Hô-Chi-Minh-Ville - Đồng Nai  
6 Route nationale 2   300 Hà Nội - Hà Giang  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  
7 Route nationale 2B   50 Vĩnh Phúc  ,  
8 Route nationale 2C   117 Hà Nội - Tuyên Quang  ,  ,  ,  ,  ,  ,  
9 Route nationale 3A   330 Hà Nội - Cao Bằng  ,  ,  ,  ,  
10 Route nationale 3B   128 Bắc Cạn - Lạng Sơn  ,  ,  
11 Route nationale 3C   117 Thái Nguyên - Bắc Cạn  ,  
12 Nouvelle route 3   103,8 Hà Nội - Thái Nguyên  ,  ,  
13 Route nationale 4A   128 Lạng Sơn - Cao Bằng  ,  
13 Route nationale 4B   93 Lạng Sơn - Quảng Ninh  ,  ,  
14 Route nationale 4C   214 Hà Giang - Cao Bằng  
15 Route nationale 4D   191 Lai Châu - Lào Cai  ,  ,  ,  ,  
16 Route nationale 4E   44 Lào Cai  ,  
17 Route nationale 4G   122 Sơn La - Lào  
18 Route nationale 4H   200 Điện Biên - Lào  
19 Route nationale 5A   116 Hà Nội - Hải Phòng  ,  , 18,  ,  ,  
20 Route nationale 5B   105,5 Đồng Nai - Lâm Đồng
21 Route nationale 6A   471 Hà Nội - Điện Biên  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  
22 Route nationale 6B   33 Sơn La (Thuận Châu)  ,  
23 Route nationale 7A   219 Nghệ An (Diễn Châu - Kỳ Sơn)  ,  ,  
24 Route nationale 7B   44,9 Nghệ An (Diễn Châu - Thanh Chương)  
25 Route nationale 8   85 Hà Tĩnh (Hồng Lĩnh - Cầu Treo)  ,  ,  
26 Route nationale 8B   29 Hà Tĩnh (Hồng Lĩnh - Nghi Xuân)  
27 Route nationale 9A   83 Quảng Trị (Đông Hà - Lao Bảo)  ,  ,  
28 Route nationale 9B   37 Quảng Bình (Đồng Hới - Lệ Thủy)  ,  
29 Route nationale 9C   10 Quảng Trị (Đông Hà)  ,  
30 Route nationale 10   215 Quảng Ninh - Thanh Hóa  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  
31 Route nationale 12   206 Lai Châu - Điện Biên  ,  ,  ,  
32 Route nationale 12A   117 Quảng Bình (Ba Đồn - Cha Lo)  ,  ,  ,  
33 Route nationale 12B   141 Ninh Bình - Hòa Bình  ,  ,  ,  ,  
34 Route nationale 12C   98 Hà Tĩnh - Quảng Bình  ,  , 12A,  
35 Route nationale 13   143 Hô-Chi-Minh-Ville - Bình Phước  ,  ,  ,  ,  
36 Route nationale 14   980 Quảng Trị - Bình Phước  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  
37 Route nationale 14B   74 Đà Nẵng - Quảng Nam  ,  ,  
38 Route nationale 14C   375 Kon Tum - Đăk Nông  ,  ,  
39 Route nationale 14D   75 Quảng Nam (Nam Giang)  
40 Route nationale 14E   90 Quảng Nam (Thăng Bình - Phước Sơn)  ,  
41 Route nationale 14G   66 Quảng Nam - Đà Nẵng  
42 Route nationale 15   729 Hòa Bình - Quảng Trị  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  
43 Route nationale 15B   44 Hà Tĩnh (Can Lộc - Cẩm Xuyên)  ,  
44 Route nationale 15C   127 Thanh Hóa (Bá Thước - Mường Lát)  ,  
45 Route nationale 15D   12,2 Quảng Trị (ĐaRông)  
46 Route nationale 16   44 Quảng Bình (Đồng Hới - Bố Trạch)  
47 Route nationale 17   150 Hà Nội - Thái Nguyên  ,  ,  ,  ,  
48 Route nationale 18   317 Hà Nội - Quảng Ninh  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  
49 Route nationale 18C   45 Quảng Ninh (Bình Liêu - Tiên Yên)  
50 Route nationale 19   229 Bình Định - Gia Lai  ,  ,  ,  
51 Route nationale 19B   59 Bình Định (Nhơn Hội - Phú Phong)  ,  
52 Route nationale 19C   182 Bình Định - Đăk Lăk  ,  ,  ,  
53 Route nationale 20   268 Đồng Nai - Lâm Đồng  , 55,  ,  ,  ,  
54 Route nationale 21A   195 Hà Nội - Nam Định  ,  ,  ,  ,  ,  
55 Route nationale 21B   210 Hà Nội - Ninh Bình  ,  ,  ,  ,  ,  
56 Route nationale 22A   58 Hô-Chi-Minh-Ville - Tây Ninh  ,  
57 Route nationale 22B   183 Tây Ninh (Gò Dầu - Tân Biên)  
58 Route nationale 23   23 Hà Nội - Vĩnh Phúc  ,  
59 Route nationale 24   168 Quảng Ngãi - Kon Tum  ,  ,  
60 Route nationale 24B   108 Quảng Ngãi (Bình Sơn - Ba Tơ)  ,  
61 Route nationale 24C   71 Quảng Ngãi - Quảng Nam (Bình Sơn - Bắc Trà My)  ,  
62 Route nationale 25   192 Phú Yên - Gia Lai  ,  ,  
63 Route nationale 26   151 Khánh Hòa - Đắc Lắk  ,  ,  
64 Route nationale 26B   12 Khánh Hòa (Ninh Hòa)  
65 Route nationale 27   277 Đăk Lăk - Ninh Thuận  ,  ,  ,  
66 Route nationale 27B   53 Ninh Thuận - Khánh Hòa  ,  
67 Route nationale 27C   121 Khánh Hòa - Lâm Đồng  ,  
68 Route nationale 28   314 Bình Thuận - Đăk Nông  ,  ,  
69 Route nationale 28B   71 Bình Thuận - Lâm Đồng  ,  
70 Route nationale 29   178 Phú Yên - Đăk Lăk  ,  ,  
71 Route nationale 30   120 Tiền Giang - Đồng Tháp  
72 Route nationale 31   154 Lạng Sơn - Bắc Giang  ,  ,  ,  
73 Route nationale 32   382 Hà Nội - Lai Châu  ,  ,  ,  ,  ,  
74 Route nationale 32B   20 Phú Thọ - Sơn La  ,  
75 Route nationale 32C   78 Phú Thọ - Yên Bái  ,  
76 Route nationale 34   265 Cao Bằng - Hà Giang  ,  ,  
77 Route nationale 35   6 Ninh Bình (Tp Ninh Bình)  ,  
78 Route nationale 36 QL.36 29 Nghệ An
79 Route nationale 37   470 Thái Bình - Sơn La  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  
80 Route nationale 37B   139 Thái Bình - Hà Nam  ,  ,  ,  ,  
81 Route nationale 37C   73,5 Nam Định - Hòa Bình  ,  ,  ,  ,  
82 Route nationale 38   87 Bắc Ninh - Hà Nam  ,  ,  
83 Route nationale 38B   145 Hải Dương - Ninh Bình  ,  ,  ,  ,  
84 Route nationale 39A   110 Bắc Ninh - Thái Bình  ,  ,  ,  ,  ,  
85 Route nationale 39B   74 Hưng Yên - Thái Bình  ,  ,  ,  
86 Route nationale 40   21 Kon Tum (Ngọc Hồi)  
87 Route nationale 40B   210 Quảng Nam - Kon Tum  ,  ,  
88 Route nationale 43   113 Sơn La (Phù Yên - Mộc Châu)  ,  
89 Route nationale 45   134 Ninh Bình - Thanh Hóa  ,  ,  
90 Route nationale 46A   107 Nghệ An (Cửa Lò - Đô Lương)  ,  ,  
91 Route nationale 46B   25 Nghệ An (Đô Lương)  ,  
92 Route nationale 47   61 Thanh Hóa (Sầm Sơn - Thọ Xuân)  ,  ,  
93 Route nationale 48A   170 Nghệ An (Diễn Châu - Quế Phong)  ,  ,  ,  ,  
94 Route nationale 48B   25 Nghệ An (Quỳnh Lưu)  ,  
95 Route nationale 48C   123 Nghệ An (Quỳ Hợp - Tương Dương)  ,  
96 Route nationale 48E   213 Nghệ An (Hoàng Mai - Nghi Lộc)  ,  ,  
97 Route nationale 49   98 Thừa Thiên Huế (Phú Vang - A Lưới)  ,  , HCM
98 Route nationale 49B   105 Quảng Trị - Thừa Thiên Huế  ,  
99 Route nationale 49C   24 Quảng Trị (Quảng Trị - Hải Lăng)  ,  
100 Route nationale 50   88 Hô-Chi-Minh-Ville - Tiền Giang  
101 Route nationale 51   79 Đồng Nai - Bà Rịa - Vũng Tàu  ,  ,  ,  
102 Route nationale 52   31 Hô-Chi-Minh-Ville - Đồng Nai  ,  ,  
103 Route nationale 53   168 Vĩnh Long - Trà Vinh  ,  ,  
104 Route nationale 54   155 Đồng Tháp - Trà Vinh  ,  ,  ,  ,  
105 Route nationale 55   233 Bà Rịa - Vũng Tàu - Lâm Đồng  ,  ,  ,  ,  
106 Route nationale 55B   39 Bình Thuận (Tánh Linh - Hàm Tân)  ,  
107 Route nationale 56   51 Bà Rịa - Vũng Tàu - Đồng Nai  
108 Route nationale 57   105 Vĩnh Long - Bến Tre  ,  
109 Route nationale 60   115 Tiền Giang - Sóc Trăng  ,  ,  
110 Route nationale 61   96 Hậu Giang - Kiên Giang  ,  
111 Route nationale 61B   41 Cần Thơ - Sóc Trăng  
112 Route nationale 62   93 Long An (Tân An - Kiến Tường)  ,  
113 Route nationale 63   115 Kiên Giang - Cà Mau  ,  
114 Route nationale 70   185 Phú Thọ - Lào Cai  ,  ,  ,  
115 Route nationale 70B   52 Phú Thọ - Hòa Bình  ,  ,  
116 Route nationale 71   41 Hà Tĩnh (Hương Sơn - Vũ Quang)  ,  
117 Route nationale 80   215 Vĩnh Long - Kiên Giang  ,  
118 Route nationale 91   145 Cần Thơ - An Giang  ,  ,  
119 Route nationale 91B   16 Cần Thơ (Cái Răng - Ô Môn)  ,  
120 Route nationale 91C   34 An Giang (Châu Đốc - Long Bình)  
121 Route nationale 100   21 Lai Châu (Phong Thổ)  ,  
122 Route nationale 217   195 Thanh Hóa (Hà Trung - Quan Sơn)  ,  ,  ,  ,  
123 Route nationale 279   931 Quảng Ninh - Điện Biên  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  
124 Route nationale N1   235 Long An - Kiên Giang  ,  
125 Route nationale N2   440 Bình Dương - Kiên Giang ĐHCM  ,  
126 Nam Sông Hậu   134 Cần Thơ - Bạc Liêu  ,  
127 Quản Lộ -Phụng Hiệp 122 Hậu Giang - Cà Mau  ,  ,  
Longueur totale 18 520 km

Galerie

modifier

Bibliographie

modifier
  • (vi) Viêt Nam. « Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ », art. 41:2016/BGTVT [lire en ligne (page consultée le 17.5.2020)]
  • (vi) Viêt Nam. « Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về biển chỉ dẫn trên đường cao tốc », art. 83:2015/BGTVT [lire en ligne (page consultée le 17.5.2020)]

Références

modifier
  1. (vi) « Các loại biển báo giao thông » [« Types of traffic signs »], Vietnam Expressway Services Engineering Joint Stock Company, (consulté le )
  2. 41:2016/BGTVT, appendix O.
  3. 83:2015/BGTVT, appendix 4.

Voir aussi

modifier

Articles connexes

modifier

Liens externes

modifier

Sur les autres projets Wikimedia :

  NODES
admin 2
INTERN 3