Advertisement

Hebino Makito

Hebino Makito
Hebino Makito IEGOMovie
Tên tiếng
Nhật
蛇野 巻人
Tên tiếng
Hán Việt
Xà Dã Quyển Nhân
Tên tiếng
Anh
Đang cập nhật
Thông tin nhân vật
Giới tính Nam Nam
Độ tuổi Không rõ
Hệ Earth Icon Đất
Đội Unlimited Shining
Zero
Số áo 1
Vị trí GK GO Icon Thủ môn
Chuyển âm Ryou Iwasaki
Xuất hiện lần đầu
Inazuma Eleven GO (game)

Inazuma Eleven GO the Movie

Hebino Makito (蛇野 巻人) là thủ môn của Unlimited Shining.

Ngoại hình

Hebino có vóc dáng cao lớn, mái tóc dài sọc tím xanh với kiểu tóc nhìn khá giống mang của một con rắn, và đôi mắt màu vàng với 2 vạch đen dài xuống 2 bên má.

Cốt truyện

Inazuma Eleven GO the Movie

Hebino xuất hiện ở đầu movie cùng các thành viên của đội mình ở God Eden, họ có một trận đấu với Raimon (GO) và thắng dễ dàng với tỉ số 12-0.

Sau đó, cậu ta gia nhập Team Zero và đấu với Raimon một lần nữa tại sân vận động God Eden. Ở đầu hiệp 2, Hebino sử dụng kỹ năng của mình, Serpent Fang để chặn cú sút nối giữa Harmonics, Death Drop và keshin Majin Pegasus Arc nhưng thất bại. Sau bàn thua này, Hebino liên tục bị đánh bại bởi các kỹ năng khác của Raimon như Bushin Renzan, Extend Zone, Justice WingSword of Fire.

Thế rồi đến cuối trận đấu, Hebino cùng các thành viên của Zero đã quyết định chơi thứ bóng đá thực sự một cách vui vẻ và quyết liệt. Cậu ta sử dụng Serpent Fang để chặn kỹ năng Evolution nhưng thất bại, maay thay cú sút đã bị đánh bật lại bởi HakuryuuShuu. Cuối cùng, Zero và Raimon hòa với tỉ số 5-5.

Kỹ năng

Hebino Makito TCG
Hebino trên TCG

Inazuma Eleven GO

Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone

Inazuma Eleven GO Strikers 2013

Keshin

Inazuma Eleven GO

Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone

  • [KH] Mouja Varitora

Chỉ số trong game

Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone

Level 99

  • GP: 113
  • TP: 162
  • Kick: 81
  • Dribbling: 76
  • Block: 123
  • Catch: 159
  • Technique: 156
  • Speed: 85
  • Stamina: 107
  • Lucky: 98

Đội bóng trong game

Inazuma Eleven GO

Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone

Community content is available under CC-BY-SA unless otherwise noted.
  NODES
COMMUNITY 3
Note 1