27 tháng 11
ngày
Ngày 27 tháng 11 là ngày thứ 331 (332 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 34 ngày trong năm.
<< Tháng 11 năm 2024 >> | ||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
1 | 2 | |||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Sự kiện
sửa- 25 – Hán Quang Vũ Đế Lưu Tú vào Lạc Dương, định đô triều đại Đông Hán tại thành này.
- 1095 – Giáo hoàng Urbanô II tuyên bố Cuộc thập tự chinh thứ nhất tại Hội đồng Clermont, nhằm đánh chiếm các thánh địa ở phía Đông từ tay người Hồi giáo.
- 1895 – Tại Paris, Alfred Nobel ký di chúc cuối cùng của mình, trong đó dành tài sản của bản thân để lập ra giải Nobel sau khi qua đời.
- 1944 – Chiến tranh thế giới thứ hai: Trận Peleliu tại Palau kết thúc với thắng lợi của quân đội Hoa Kỳ trước quân đội Nhật Bản.
- 1978 – Đảng Công nhân người Kurd được thành lập tại thành phố Riha (Urfa) tại Thổ Nhĩ Kỳ.
- 1992 – Lần thứ hai trong vòng một năm, Lực lượng vũ trang cố gắng lật đổ Tổng thống Carlos Andrés Pérez tại Venezuela.
- 2004 – Giáo hoàng Gioan Phaolô II giao di cốt của Gioan Kim Khẩu cho Giáo hội Chính Thống giáo Đông phương.
Sinh
sửa- 111 – Antinous, ái nhân của Hoàng đế La Mã Hadrianus (m. 130)
- 1127 – Tống Hiếu Tông Triệu Thận, sinh ngày Mậu Dần tháng 10 năm Đinh Mùi (m. 1194)
- 1576 – Shimazu Tadatsune, daimyo người Nhật (m. 1638)
- 1701 – Anders Celsius, nhà thiên văn học người Thụy Sĩ (m. 1744)
- 1754 – Georg Forster, nhà tự nhiên học, dân tộc học, nhà văn du lịch, nhà báo, và cách mạng người Đức (m. 1794).
- 1867 – Charles Koechlin, nhà soạn nhạc, nhà nghiên cứu âm nhạc, nhà sư phạm người Pháp. (m. 1950).
- 1870 – Juho Kusti Paasikivi, tổng thống thứ 7 của Phần Lan. (m. 1956).
- 1874 – Chaim Weizmann, chính trị gia người Israel, Tổng thống thứ nhất của Israel (m. 1952)
- 1887 – Homma Masaharu, tướng của Lục quân Đế quốc Nhật Bản, (m. 1946)
- 1894 – Matsushita Kōnosuke, doanh nhân người Nhật, thành lập Panasonic (m. 1989),
- 1903 – Lars Onsager, nhà hóa học người Na Uy, đoạt Giải Nobel hóa học (m. 1976)
- 1920 – Cal Worthington, Đại úy và đại lý xe hơi người Mỹ (m. 2013)
- 1921 – Alexander Dubček, chính trị gia người Slovak (m. 1992)
- 1926 – Chae Myung-shin, tướng Lục quân Hàn Quốc (m. 2013)
- 1932 - Benigno Aquino, Jr, chính trị gia người Philippines (m.1983)
- 1932 - Diệp Quang Thủy, Hải quân Phó Đề đốc, Chuẩn tướng Quân lực Việt Nam Cộng hoà (m. 2013)
- 1939 – Laurent-Desire Kabila, Tổng thống Cộng hòa Dân chủ Congo (m. 2001)
- 1940 – Lý Tiểu Long, diễn viên võ thuật, sáng lập võ phái Triệt quyền đạo người Mỹ gốc Hoa (m. 1973)
- 1942 – Jimi Hendrix, ca sĩ, người viết ca khúc, người chơi guitar, và nhà sản xuất người Mỹ (m. 1970)
- 1951 – Kathryn Bigelow, đạo diễn người Mỹ
- 1956 – William Fichtner, diễn viên người Mỹ
- 1957 – Caroline Kennedy, tác gia và luật sư người Mỹ
- 1960 – Yulia Volodymyrivna Tymoshenko, chính trị gia, cựu Thủ tướng Ukraina
- 1963 – Désirée von Hohenzollern
- 1964 – Roberto Mancini, cầu thủ bóng đá và nhà quản lý người Ý.
- 1967 – Na Anh, ca sĩ người Trung Quốc.
- 1968 – Michael Vartan, diễn viên người Mỹ gốc Pháp
- 1969 – Quách Khả Doanh, diễn viên người Hong Kong.
- 1972 – Việt Trinh, diễn viên người Việt Nam.
- 1973 – Sharlto Copley, diễn viên người Nam Phi.
- 1981 – Bruno Alves, cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha.
- 1992 – Park Chanyeol, thành viên nhóm nhạc Hàn Quốc EXO
Mất
sửa- 8 TCN – Horace, thi nhân La Mã (sinh 65 TCN)
- 511 – Clovis I, quốc vương của Vương quốc Frank (sinh 466)
- 395 – Flavius Rufinus, chính khách La Mã
- 1474 – Guillaume Dufay, nhà soạn nhạc sinh tại ngoại ô Bruxelles (sinh 1397)
- 1852 – Ada Lovelace, nhà toán học người Anh (sinh 1815)
- 1893 – Nguyễn Phúc Hòa Thục, phong hiệu Vĩnh An Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (sinh 1818)
- 1895 – Alexandre Dumas con, tác gia và nhà soạn kịch người Pháp (sinh 1824)
- 1953 – Eugene O'Neill, nhà soạn kịch người Mỹ, đoạt Giải Nobel Văn học (sinh 1888)
- 1955 – Arthur Honegger, nhà soạn nhạc người Thụy Sĩ - Pháp (sinh 1892)
- 1968 – Út Tịch, nữ Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam (sinh 1931)
- 1978 – Giuse Maria Trịnh Như Khuê, giám mục Công giáo người Việt Nam (sinh 1898)
- 1978 – Harvey Milk, chính trị gia người Mỹ (sinh 1930)
- 1989 – Carlos Arias Navarro, chính trị gia Tây Ban Nha (sinh 1908)
- 1999 – Elizabeth Gray Vining, nhà văn, chuyên viên thư viện người Mỹ, gia sư dạy Nhật Hoàng (sinh 1902)
- 2008 – Vishwanath Pratap Singh, Thủ tướng Ấn Độ thứ 7 (sinh 1931)
- 2011 – Gary Speed, cầu thủ bóng đá và nhà quản lý người Anh Quốc (sinh 1969)
- 2019 – Cao Dĩ Tường, người mẫu và diễn viên người Canada gốc Đài Loan (sinh 1984).
- 2020 – Mohsen Fakhrizadeh, nhà khoa học hạt nhân hàng đầu của Iran (sinh 1958)
Ngày lễ và kỷ niệm
sửaTham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 27 tháng 11.