Atherandra acutifolia
loài thực vật
Atherandra acutifolia là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Joseph Decaisne mô tả khoa học đầu tiên năm 1844.[1][2]
Atherandra acutifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Periplocoideae |
Chi (genus) | Atherandra |
Loài (species) | A. acutifolia |
Danh pháp hai phần | |
Atherandra acutifolia Decne., 1844 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phân bố
sửaLoài này phân bố trong khu vực từ Đông Dương tới Tây Malesia; bao gồm Indonesia (Java, Sumatra), Malaysia bán đảo, Myanmar, Thái Lan, Việt Nam.[3]
Chú thích
sửa- ^ Decaisne J., 1844. Prodromus Systematis Naturalis Regni Vegetabilis 8: 497
- ^ The Plant List (2010). “Atherandra acutifolia”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
- ^ Atherandra acutifolia trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 30-6-2020.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Atherandra acutifolia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Atherandra acutifolia tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Atherandra acutifolia”. International Plant Names Index.