Cự sam
loài cây lớn
Sequoiadendron giganteum là loài duy nhất trong chi Sequoiadendron, nó được phân loại trong họ Cupressaceae chứa phân họ Sequoioideae, cùng với Sequoia sempervirens (cù tùng) và Metasequoia glyptostroboides (thủy tùng).
Cự sam | |
---|---|
"Grizzly Giant" tại Mariposa Grove, Yosemite National Park | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pinophyta |
Lớp (class) | Pinopsida |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Cupressaceae |
Phân họ (subfamilia) | Sequoioideae |
Chi (genus) | Sequoiadendron |
Loài (species) | S. giganteum |
Danh pháp hai phần | |
Sequoiadendron giganteum (Lindl.) J.Buchh. | |
Chú thích
sửa- ^ Schmid, R. & Farjon, A. 2013. Sequoiadendron giganteum. In: IUCN 2013. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2013.1.<www.iucnredlist.org>. Downloaded on ngày 13 tháng 7 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Sequoiadendron giganteum tại Wikispecies