Eremosyne pectinata
Eremosyne pectinata là danh pháp khoa học của loài duy nhất trong chi Eremosyne, một loại cây thân thảo sống một năm đặc hữu ở vùng duyên hải miền nam Tây Australia.
Eremosyne pectinata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Escalloniales |
Họ (familia) | Escalloniaceae |
Chi (genus) | Eremosyne Endl., 1837 |
Loài (species) | E. pectinata |
Danh pháp hai phần | |
Eremosyne pectinata Endl., 1837 |
Phân loại học
sửaTrong quá khứ chi này từng đặt trong họ Saxifragaceae (bộ Saxifragales). Trong hệ thống Cronquist năm 1981 nó được đặt trong họ của chính mình là Eremosynaceae; sau đó được sáp nhập trong họ Escalloniaceae; trước khi lại được phục hồi thành họ Eremosynaceae trong hệ thống APG II năm 2003[1]. Các nghiên cứu gần đây đã xác nhận mối quan hệ của nó với Escalloniaceae và website của Angiosperm Phylogeny Group khuyến cáo gộp nó trong họ này[2]. Điều này đã được ghi nhận trong hệ thống APG III năm 2009[3].
Phân bố và môi trường sống
sửaE. pectinata chủ yếu chỉ sinh sống hạn hẹp trong khu vực địa sinh học Warren trong tỉnh thực vật Tây Nam ở Tây Australia[4].
Chú thích
sửa- ^ Angiosperm Phylogeny Group (2003). “An update of the Angiosperm Phylogeny Group classification for the orders and families of flowering plants: APG II”. Botanical Journal of the Linnean Society. 141 (4): 399–436. doi:10.1046/j.1095-8339.2003.t01-1-00158.x.
- ^ Escalloniaceae trong APG. Tra cứu 1-3-2011.
- ^ Angiosperm Phylogeny Group (2009). “An update of the Angiosperm Phylogeny Group classification for the orders and families of flowering plants: APG III”. Botanical Journal of the Linnean Society. 161 (2): 105–121. doi:10.1111/j.1095-8339.2009.00996.x.
- ^ “Eremosyne pectinata Endl”. FloraBase. Cục Môi trường và Bảo tồn (Tây Úc), Chính quyền Tây Úc.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Eremosyne pectinata tại Wikispecies
- “Eremosyne pectinata Endl”. FloraBase. Cục Môi trường và Bảo tồn (Tây Úc), Chính quyền Tây Úc.
- “Eremosyne Endl”. FloraBase. Cục Môi trường và Bảo tồn (Tây Úc), Chính quyền Tây Úc.
- “Eremosynaceae”. FloraBase. Cục Môi trường và Bảo tồn (Tây Úc), Chính quyền Tây Úc.
- “Eremosyne pectinata Endl”. Australian Plant Name Index (APNI), cơ sở dữ liệu IBIS. Trung tâm Nghiên cứu Đa dạng sinh học Thực vật (Centre for Plant Biodiversity Research), Chính phủ Úc.
- “Eremosyne Endl”. Australian Plant Name Index (APNI), cơ sở dữ liệu IBIS. Trung tâm Nghiên cứu Đa dạng sinh học Thực vật (Centre for Plant Biodiversity Research), Chính phủ Úc.