Gerbillus
Gerbillus là một chi động vật có vú trong họ Muridae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Desmarest miêu tả năm 1804.[1] Loài điển hình của chi này là Gerbillus aegyptius Desmarest, 1804 (= Dipus gerbillus Olivier, 1801).
Gerbillus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Pliocene–Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Muridae |
Tông (tribus) | Gerbillini |
Phân tông (subtribus) | Gerbillina |
Chi (genus) | Gerbillus Desmarest, 1804[1] |
Loài điển hình | |
Gerbillus aegyptius Desmarest, 1804 (= Dipus gerbillus Olivier, 1801). | |
Subgenera | |
Hendecapleura | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Endecapleura Lataste, 1882; Hendecapleura Lataste, 1894; Monodia Heim de Balsac, 1943. |
Các loài
sửaChi này gồm các loài:
- Gerbillus burtoni F. Cuvier, 1838
- Gerbillus mauritaniae (Heim de Balsac, 1943)
- Phân chi Gerbillus
- Gerbillus acticola Thomas, 1918
- Gerbillus agag Thomas, 1903
- Gerbillus andersoni de Winton, 1902
- Gerbillus aquilus Schlitter & Setzer, 1972
- Gerbillus cheesmani Thomas, 1919
- Gerbillus dongolanus (Heuglin, 1877)
- Gerbillus dunni Thomas, 1904
- Gerbillus floweri Thomas, 1919
- Gerbillus gerbillus (Olivier, 1801)
- Gerbillus gleadowi Murray, 1886
- Gerbillus hesperinus Cabrera, 1936
- Gerbillus hoogstraali Lay, 1975
- Gerbillus latastei Thomas & Trouessart, 1903
- Gerbillus nancillus Thomas & Hinton, 1923
- Gerbillus nigeriae Thomas & Hinton, 1920
- Gerbillus occiduus Lay, 1975
- Gerbillus perpallidus Setzer, 1958
- Gerbillus pulvinatus Rhoads, 1896
- Gerbillus pyramidum Geoffroy, 1825
- Gerbillus rosalinda St. Leger, 1929
- Gerbillus tarabuli Thomas, 1902
- Phân chi Hendecapleura
- Gerbillus amoenus (de Winton, 1902)
- Gerbillus brockmani (Thomas, 1910)
- Gerbillus famulus Yerbury & Thomas, 1895
- Gerbillus garamantis Lataste, 1881
- Gerbillus grobbeni Klaptocz, 1909
- Gerbillus henleyi (de Winton, 1903)
- Gerbillus mesopotamiae Harrison, 1956
- Gerbillus muriculus (Thomas & Hinton, 1923)
- Gerbillus nanus Blanford, 1875
- Gerbillus poecilops Yerbury & Thomas, 1895
- Gerbillus principulus (Thomas & Hinton, 1923)
- Gerbillus pusillus Peters, 1878
- Gerbillus syrticus Misonne, 1974
- Gerbillus vivax (Thomas, 1902)
- Gerbillus watersi de Winton, 1901
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Gerbillus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Gerbillus tại Wikispecies