Guaiacum officinale
loài thực vật
Guaiacum officinale là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae. Loài này được Carl von Linné miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.[3][4] Chúng có thể được tìm thấy từ Caribbea và ven bển bắc vùng Nam Mỹ.
Guaiacum officinale | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Zygophyllales |
Họ (familia) | Zygophyllaceae |
Chi (genus) | Guaiacum |
Loài (species) | G. officinale |
Danh pháp hai phần | |
Guaiacum officinale L.[2] |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Americas Regional Workshop (Conservation & Sustainable Management of Trees, Costa Rica, November 1996) (1998). “Guaiacum officinale”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2010.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2010.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Listed as Endangered (EN C2a v2.3)
- ^ “Guaiacum officinale L.”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 5 tháng 3 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2010.
- ^ The Plant List (2010). “Guaiacum officinale”. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2013.
- ^ Guaiacum sanctum (TSN 29041) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Guaiacum officinale tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Guaiacum officinale tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Guaiacum officinale”. International Plant Names Index.