Hoàng Cương (tiếng Trung: 黄冈市, bính âm: Huánggāng Shì, âm Hán-Việt: Hoàng Cương thị) là một địa cấp thị tại tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.

Hoàng Cương
黄冈市
Hwangkang
—  Địa cấp thị  —
Theo chiều kim đồng hồ: Cảnh quan Hoàng Cương, bảo tàng Lý Tứ Quang, phố mua sắm tại Hoàng Châu, đỉnh Tháp Sơn gần Phượng Sơn, La Điền.
Vị trí trong tỉnh Hồ Bắc
Vị trí trong tỉnh Hồ Bắc
Hoàng Cương trên bản đồ Hồ Bắc
Hoàng Cương
Hoàng Cương
Vị trí của khu đô thị Hoàng Cương tại Hồ Bắc
Tọa độ (chính quyền Hoàng Cương): 30°45′0″B 114°52′30″Đ / 30,75°B 114,875°Đ / 30.75000; 114.87500
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHồ Bắc
Thành lập23/12/1995
Diện tích[1]
 • Địa cấp thị17.447 km2 (6,736 mi2)
 • Đô thị (2017)[2]52 km2 (20 mi2)
 • Quận[2]362 km2 (140 mi2)
Dân số (Điều tra dân số 2010[3])
 • Địa cấp thị6.162.069
 • Đô thị (2017)[2]323.200
 • Mật độ đô thị6,200/km2 (16,000/mi2)
 • Quận[2]426.000
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính438000
Mã điện thoại713 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Mã ISO 3166CN-HB-11
Thành phố kết nghĩaTề Tề Cáp Nhĩ Sửa dữ liệu tại Wikidata
Phương ngữQuan thoại Hạ Dương Tử
Trang web黄冈市政府门户网站 (Portal của chính quyền đô thị Hoàng Cương)
Hoàng Cương, Hồ Bắc
Giản thể黄冈
Phồn thể黃岡

Phân chia hành chính

sửa

Hoàng Cương chia thành 12 đơn vị cấp huyện, bao gồm 1 quận, 2 thành phố cấp huyện và 7 huyện:[1][4][5]

# Tên Tiếng Trung (giản thể)
Huyện
1 Hồng An 红安县
2 La Điền 罗田县
3 Anh Sơn 英山县
4 Hy Thủy 浠水县
5 Kỳ Xuân 蕲春县
6 Hoàng Mai 黄梅县
7 Đoàn Phong 团风县
Thành phố cấp huyện
8 Vũ Huyệt 武穴市
9 Ma Thành 麻城市
Quận
10 Hoàng Châu 黄州区
Khu vực khác
11 Khu hành chính Long Cảm Hồ 管理区
12 Khu phát triển kinh tế Hoàng Cương 经济开发区
Bản đồ

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b 辭海第六版 [Từ Hải (ấn bản lần 6)]. Shanghai: Shanghai Lexicographical Publishing House. tháng 9 năm 2009. tr. 957. ISBN 9787532628599. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  2. ^ a b c d Ministry of Housing and Urban-Rural Development biên tập (2019). China Urban Construction Statistical Yearbook 2017. Beijing: China Statistics Press. tr. 66. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2020.
  3. ^ “China: Húbĕi (Prefectures, Cities, Districts and Counties) - Population Statistics, Charts and Map”.
  4. ^ 黄冈概况 (bằng tiếng Trung). Huanggang People's Government. ngày 19 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2018. 现辖七县(红安、罗田、英山、浠水、蕲春、黄梅、团风)、二市(武穴、麻城),黄州区、龙感湖管理区和黄冈经济开发区,... |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  5. ^ 黄冈市历史沿革 [Phát triển lịch sử của đô thị Hoàng Cương] (bằng tiếng Trung). xzqh.org. ngày 15 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2018. 2010年第六次人口普查,黄冈市常住总人口6162069人,其中:黄州区366769人,团风县338609人,红安县602148人,罗田县544650人,英山县357296人,浠水县872649人,蕲春县727805人,黄梅县858806人,麻城市849090人,武穴市644247人。 |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  NODES
Done 1