Manilkara chicle
loài thực vật
Manilkara chicle là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Henri François Pittier mô tả khoa học đầu tiên năm 1919 dưới danh pháp Achras chicle. Năm 1943 Charles Louis Gilly chuyển nó sang chi Manilkara.[4]
Manilkara chicle | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Chi (genus) | Manilkara |
Loài (species) | M. chicle |
Danh pháp hai phần | |
Manilkara chicle (Pittier) Gilly, 1943[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chú thích
sửa- Tư liệu liên quan tới Manilkara chicle tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Manilkara chicle tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Manilkara chicle”. International Plant Names Index.
- ^ a b Trop. Woods no. 73: 14. 1943 “Plant Name Details for Manilkara chicle”. IPNI. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2009.
nomenclatural synonym: Sapotaceae Achras chicle
- ^ J. Wash. Acad. Sci. 9: 436. 1919 “Plant Name Details for Achras chicle”. IPNI. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2009.
Distribution: Vega Grande, near Los Amates, Izabal (Guatemala, Central America, Southern America)
nomenclatural synonym: Sapotaceae Mopania chicle
nomenclatural synonym: Sapotaceae Manilkara chicle - ^ Wrightia 6: 19. 1978 “Plant Name Details for Mopania chicle”. IPNI. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2009.
nomenclatural synonym: Sapotaceae Achras chicle
- ^ The Plant List (2010). “Manilkara chicle”. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.