Micro-
tiền tố SI
Micro (ký hiệu: µ) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ ước số nhỏ hơn 1.000.000 lần hay 10−6.[1][2]
Độ lớn này được công nhận từ năm 1960, theo tiếng Hy Lạp nghĩa là "nhỏ".
Tham khảo
sửa- ^ International Bureau of Weights and Measures (2006), The International System of Units (SI) (PDF) (8th ed.), ISBN 92-822-2213-6
- ^ Biology by Campbell & Reece tenth edition page 98 Ch. 6 A Tour of the Cell
Liên kết ngoài
sửaTiền tố | Quetta | Ronna | Yotta | Zetta | Exa | Peta | Tera | Giga | Mega | Kilo | Hecto | Deca | Ø | Deci | Centi | Mili | Micro | Nano | Pico | Femto | Atto | Zepto | Yocto | Ronto | Quecto |
Kí hiệu | Q | R | Y | Z | E | P | T | G | M | k | h | da | Ø | d | c | m | µ | n | p | f | a | z | y | r | q |
Giá trị | 1030 | 1027 | 1024 | 1021 | 1018 | 1015 | 1012 | 109 | 106 | 103 | 102 | 101 | 100 | 10-1 | 10-2 | 10-3 | 10-6 | 10-9 | 10-12 | 10-15 | 10-18 | 10-21 | 10-24 | 10-27 | 10-30 |