Ngón tay
Các ví dụ và quan điểm trong bài viết này có thể không thể hiện tầm nhìn toàn cầu về chủ đề này. |
Một ngón tay là một bộ phận thuộc phần chi của cơ thể, một bộ phận thao tác và cảm giác trên những bàn tay của con người và các động vật linh trưởng.[1][2] Thông thường, một bàn tay con người có năm ngón (ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa, ngón áp út, ngón út).
Ngón tay | |
---|---|
Chi tiết | |
Định danh | |
Latinh | Digiti manus |
MeSH | D005385 |
TA | A01.1.00.030 |
FMA | 9666 |
Thuật ngữ giải phẫu |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- The Chambers Dictionary. Edinburgh: Chambers Harrap Publishers Ltd. 2000 [1998]. ISBN 0-550-14000-X.
- The Oxford Illustrated Dictionary. Great Britain: Oxford University Press. 1976 [1975].
- Oxford Advanced Learner's Dictionary of Current English. London: Oxford University Press. 1974 [1974]. ISBN 0-19-431102-3.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ngón tay.
Tra ngón tay trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary