Paul Gascoigne
Paul John Gascoigne (sinh 27 tháng 1, 1967 tại Dunston, Anh), cũng được gọi là Gazza, là tiền vệ bóng đá người Anh hiện đã giải nghệ. Anh là một cầu thủ có tầm quan sát tốt trên sân và được cho là một trong những tiền vệ có tài năng ở thế hệ của mình. Sau khi giải nghệ anh cũng đã từng làm công tác huấn luyện mà gần đây nhất là huấn luyện cho câu lạc bộ Kettering Town năm 2005. Trong sự nghiệp của mình anh đã chơi cho Newcastle United, Tottenham Hotspur, Lazio và Rangers và có 57 lần khoác áo đội tuyển Anh.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Paul John Gascoigne | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1980–1985 | Newcastle United | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1985–1988 | Newcastle United | 92 | (21) |
1988–1992 | Tottenham Hotspur | 92 | (19) |
1992–1995 | S.S. Lazio | 43 | (6) |
1995–1998 | Rangers F.C. | 74 | (30) |
1998–2000 | Middlesbrough | 41 | (4) |
2000–2002 | Everton F.C. | 32 | (1) |
2002 | Burnley F.C. | 6 | (0) |
2003 | Gansu Tianma | 4 | (2) |
2004 | Boston United | 4 | (0) |
Tổng cộng | 391 | (83) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1987–1988 | U-21 Anh | 13 | (5) |
1989 | Anh B | 4 | (1) |
1988–1998 | Anh | 57 | (10) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2005 | Kettering Town | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Paul Gascoigne.
Sự nghiệp câu lạc bộ
sửaSự nghiệp đội tuyển
sửaDanh hiệu
sửaĐội trẻ Newcastle United
- FA Youth Cup: 1984–85[1]
Tottenham Hotspur
Rangers
- Scottish Premier Division: 1995–96, 1996–97[1]
- Scottish Cup: 1995–96[1]
- Scottish League Cup: 1996–97[1]
Middlesbrough
- Football League Cup Á quân: 1997–98[1]
Cá nhân
- Cầu thủ trẻ xuất sắc năm do PFA bình chọn: 1987–88
- Nhân vật thể thao của năm do BBC bình chọn: 1990
- Cầu thủ hay nhất Scotland: 1995–96
Thống kê
sửaThành tích cấp CLB | Giải vô địch | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Cúp châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | CLB | Giải vô địch | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Anh | Giải vô địch | Cúp FA | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Tổng cộng | |||||||
1984-85 | Newcastle United | First Division | 2 | 0 | - | - | - | 2 | 0 | |||
1985-86 | 31 | 9 | 1 | 0 | 3 | 0 | - | 35 | 9 | |||
1986-87 | 24 | 5 | - | 2 | 0 | - | 26 | 5 | ||||
1987-88 | 35 | 7 | 3 | 3 | 3 | 1 | - | 41 | 11 | |||
1988-89 | Tottenham Hotspur | First Division | 32 | 6 | - | 5 | 1 | - | 37 | 7 | ||
1989-90 | 34 | 6 | - | 4 | 1 | - | 38 | 7 | ||||
1990-91 | 26 | 7 | 6 | 6 | 5 | 6 | - | 37 | 19 | |||
1991-92 | 0 | 0 | - | - | - | 0 | 0 | |||||
Ý | Giải vô địch | Coppa Italia | League Cup | Châu Âu | Tổng cộng | |||||||
1992-93 | Lazio | Serie A | 22 | 4 | 4 | 0 | - | - | 26 | 4 | ||
1993-94 | 17 | 2 | - | - | - | 17 | 2 | |||||
1994-95 | 4 | 0 | - | - | - | 4 | 0 | |||||
Scotland | Giải vô địch | Scottish Cup | Scottish League Cup | Châu Âu | Tổng cộng | |||||||
1995-96 | Rangers | Premier Division | 28 | 14 | 4 | 3 | 3 | 1 | 7 | 1 | 42 | 19 |
1996-97 | 26 | 13 | 1 | 0 | 4 | 3 | 3 | 1 | 34 | 17 | ||
1997-98 | 20 | 3 | 3 | 0 | - | 5 | 0 | 28 | 3 | |||
Anh | Giải vô địch | Cúp FA | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Tổng cộng | |||||||
1997-98 | Middlesbrough | First Division | 7 | 0 | - | 1 | 0 | - | 8 | 0 | ||
1998-99 | Premier League | 26 | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | - | 29 | 3 | ||
1999-00 | 8 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | - | 11 | 1 | |||
2000-01 | Everton | Premier League | 14 | 0 | - | 1 | 0 | - | 15 | 0 | ||
2001-02 | 18 | 1 | 4 | 0 | 1 | 0 | - | 23 | 1 | |||
2001-02 | Burnley | First Division | 6 | 0 | - | - | - | 6 | 0 | |||
Trung quốc | Giải vô địch | Chinese FA Cup | League Cup | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2003 | Gansu Tianma | 4 | 2 | - | - | - | 4 | 2 | ||||
Anh | Giải vô địch | Cúp FA | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Tổng cộng | |||||||
2004-05 | Boston United | League Two | 4 | 0 | - | 1 | 0 | - | 5 | 0 | ||
Tổng cộng | Anh | 267 | 45 | 16 | 9 | 30 | 9 | - | 313 | 63 | ||
Ý | 43 | 6 | 4 | 0 | - | - | 47 | 6 | ||||
Scotland | 64 | 30 | 8 | 3 | 7 | 4 | 15 | 2 | 104 | 39 | ||
Trung Quốc | 4 | 2 | - | - | - | 4 | 2 | |||||
Tổng cộng sự nghiệp | 378 | 83 | 28 | 12 | 37 | 13 | 15 | 2 | 468 | 110 |