Tập tin:Calligraphy.malmesbury.bible.arp.jpg

Tập tin gốc (1.500×1.011 điểm ảnh, kích thước tập tin: 310 kB, kiểu MIME: image/jpeg)

Miêu tả

Tác giả
Gerard Brils
Miêu tả
Ngày 1407
date QS:P571,+1407-00-00T00:00:00Z/9
Kỹ thuật Mực trên Giấy da
medium QS:P186,Q127418;P186,Q226697,P518,Q861259
institution QS:P195,Q550064
Câu khắc
Latina: (Transciption:)
 suar[um] recensiti s[un]t p[er] no[m]i[n]a sin
 g[u]lor[um] a vigi[n]ti a[n]nis [e]t sup[ra] o[mn]es
 qui ad bella p[ro]cedere[n]t: (25) q[ua]dragi[n]
 ta q[ui]nq[ue] milia sexce[n]ti qui[n]qua
 ginta. (26) De filiis Iuda p[er] gene[r]a
 tiones [e]t familias ac domos
 cognationu[m] suar[um] per nomi[n]a
 singulor[um] a vicesimo a[n]no et
 
Latina: Vulgate.org Numeri 1: 22-26
22 (de filiis Symeon per generationes et familias ac domos cognationum) suarum recensiti sunt per nomina et capita singulorum omne quod sexus est masculini a vicesimo anno et supra procedentium ad bellum
23 quinquaginta novem milia trecenti
24 de filiis Gad per generationes et familias ac domos cognationum suarum recensiti sunt per nomina singulorum a viginti annis et supra omnes qui ad bella procederent
25 quadraginta quinque milia sescenti quinquaginta
26 de filiis Iuda per generationes et familias ac domos cognationum suarum per nomina singulorum a vicesimo anno et (supra omnes qui poterant ad bella procedere)
English: (Translation:) of their fathers, according to the number of the names, from twenty years old and upward, all that were able to go forth to war; (25) Those that were numbered of them, even of the tribe of Gad, were forty and five thousand six hundred and fifty. (26) Of the children of Judah, by their generations, after their families, by the house of their fathers, according to the number of the names, from twenty years old and
English: Comment: It is interesting to note the scribal abbreviations which are used thoroughly, such as the symbol for (-rum), (see the end of the first word on the second line) and the use of bars over vowels to indicate a missing n, "viginti annus" (second line again), and of course the symbol for "et" (although it is written in full near the end of the text). Other abbrevations include the modified 'p' for 'per' and the use of dots above characters to indicate missing letters (sup with dots, instead of supra).
Nguồn/Người chụp Self-photographed by Adrian Pingstone, tháng 2 năm 2005

Giấy phép

Public domain Tác phẩm này đã được tác giả của nó, Arpingstone, phát hành vào phạm vi công cộng. Điều này có hiệu lực trên toàn thế giới.

Tại một quốc gia mà luật pháp không cho phép điều này, thì:
Arpingstone cho phép tất cả mọi người được quyền sử dụng tác phẩm này với bất cứ mục đích nào, không kèm theo bất kỳ điều kiện nào, trừ phi luật pháp yêu cầu những điều kiện đó.

Chú thích

Ghi một dòng giải thích những gì có trong tập tin này

Khoản mục được tả trong tập tin này

mô tả

The Master Tiếng Anh

captured with Tiếng Anh

exposure time Tiếng Anh

0,0125 giây

f-number Tiếng Anh

4,5

focal length Tiếng Anh

11,5 milimét

ISO speed Tiếng Anh

200

checksum Tiếng Anh

b6974ccc3866ca08951eebadd96c1904901bfbfe

1.011 pixel

1.500 pixel

Lịch sử tập tin

Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.

Ngày/giờHình xem trướcKích cỡThành viênMiêu tả
hiện tại14:14, ngày 2 tháng 3 năm 2005Hình xem trước của phiên bản lúc 14:14, ngày 2 tháng 3 năm 20051.500×1.011 (310 kB)ArpingstoneCalligraphy
Có 1 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):

Sử dụng tập tin toàn cục

Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:

Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.

Đặc tính hình

  NODES
Note 2