Tập tin:Mitsubaaoi.svg
Kích thước bản xem trước PNG này của tập tin SVG: 256×256 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 240×240 điểm ảnh | 480×480 điểm ảnh | 768×768 điểm ảnh | 1.024×1.024 điểm ảnh | 2.048×2.048 điểm ảnh.
Tập tin gốc (tập tin SVG, 256×256 điểm ảnh trên danh nghĩa, kích thước: 42 kB)
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 20:13, ngày 26 tháng 10 năm 2023 | 256×256 (42 kB) | Vichycombo | Reverted to version as of 15:35, 1 November 2020 (UTC) | |
15:18, ngày 21 tháng 10 năm 2023 | 512×512 (1,77 MB) | KfskzsuRPkwt | Mitsubaaoi.svg | ||
15:35, ngày 1 tháng 11 năm 2020 | 256×256 (42 kB) | Jdx | Reverted to version as of 13:50, 31 October 2020 (UTC) | ||
13:18, ngày 1 tháng 11 năm 2020 | 2.000×2.000 (485 kB) | Foprtan | Reverted to version as of 14:33, 30 October 2020 (UTC) | ||
13:50, ngày 31 tháng 10 năm 2020 | 256×256 (42 kB) | Jdx | Reverted to version as of 12:47, 30 October 2020 (UTC) | ||
14:33, ngày 30 tháng 10 năm 2020 | 2.000×2.000 (485 kB) | 도성전 | Reverted to version as of 20:32, 7 October 2020 (UTC) | ||
12:47, ngày 30 tháng 10 năm 2020 | 256×256 (42 kB) | Jdx | Reverted to version as of 07:34, 9 July 2011 (UTC) | ||
20:32, ngày 7 tháng 10 năm 2020 | 2.000×2.000 (485 kB) | 도성전 | https://jinja-bukkaku.net/detail.htm?from=rank&jbId=12986&jbName=%E9%95%B7%E7%A6%8F%E5%AF%BA 安和2年 (969年)~永観2年 (984年) 天台宗僧侶、得蓮上人によって創建。 永禄年間 (1558年~1569年) 夏見の領主、夏見加賀守政芳が現在の長福寺の境内地に夏見城を築城。天台宗僧侶空山和尚を招請し、荒廃していた長福寺を再興した。 時が経ちその後、船橋市西船の宝成寺二世能山鷹芸大和尚を開山として招請し、天台宗から曹洞宗に改宗。 慶安2年 (1649年) 江戸幕府3代将軍徳川家光公より観世音堂領として五石の御朱印状を下付され、 14代将軍徳川家茂公に亘るまでの間下付され続けた。 長福寺の寺紋が三つ葉葵なのは、その故であるという。 | ||
07:34, ngày 9 tháng 7 năm 2011 | 256×256 (42 kB) | Πrate | Recover color & fix dimension | ||
09:07, ngày 26 tháng 12 năm 2010 | 511×511 (50 kB) | Los688 | back color |
Trang sử dụng tập tin
Có 9 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ast.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại az.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại be.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại el.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- List of former sovereign states
- Kamakura shogunate
- Ashikaga shogunate
- Tokugawa shogunate
- Battle of Sekigahara
- Tokugawa Hidetada
- Date Masamune
- Japanese clans
- Mimasaka Province
- Oda Nagamasu
- Sanada Masayuki
- Sanada Yukimura
- Boshin War
- List of yokozuna
- Hijikata Toshizō
- Maeda Toshinaga
- Mon (emblem)
- Unequal treaties
- Katō Kiyomasa
- Honda Tadakatsu
- Ii Naomasa
- List of wars: 1500–1799
- Horio Yoshiharu
- Katō Yoshiaki
- Fukushima Masanori
- Tokugawa clan
- Ōno Harunaga
- Sanada Nobuyuki
- List of serial killers before 1900
- Kuroda Nagamasa
- Kuroda Yoshitaka
- Tsutsui Sadatsugu
- List of wars of independence
- Sekigahara Campaign
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.