Tập tin:Naval ensign of Russia.svg
Kích thước bản xem trước PNG này của tập tin SVG: 800×533 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×213 điểm ảnh | 640×427 điểm ảnh | 1.024×683 điểm ảnh | 1.280×853 điểm ảnh | 2.560×1.707 điểm ảnh.
Tập tin gốc (tập tin SVG, 900×600 điểm ảnh trên danh nghĩa, kích thước: 252 byte)
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 14:24, ngày 7 tháng 11 năm 2019 | 900×600 (252 byte) | Great Brightstar | Replace the blue shade as specified by Pantone website | |
22:03, ngày 16 tháng 8 năm 2012 | 900×600 (252 byte) | Fry1989 | I was mistaken | ||
20:46, ngày 15 tháng 8 năm 2012 | 600×400 (252 byte) | Fry1989 | was never the same | ||
06:59, ngày 15 tháng 8 năm 2012 | 900×600 (252 byte) | Sasha Krotov | Blue - Pantone 286 C color per File:Flag of Russia.svg. Also see http://graph.document.kremlin.ru/page.aspx?672863 , original color from law are more darker. | ||
00:18, ngày 14 tháng 8 năm 2009 | 600×400 (252 byte) | Permjak | Updating of a code | ||
14:03, ngày 10 tháng 8 năm 2008 | 600×400 (920 byte) | SeNeKa~commonswiki | {{Information |Description= |Source= |Date= |Author= |Permission= |other_versions= }} | ||
05:24, ngày 6 tháng 8 năm 2007 | 450×300 (2 kB) | R-41~commonswiki | Colour correction | ||
06:03, ngày 21 tháng 4 năm 2007 | 450×300 (777 byte) | Tene~commonswiki | Cleanup | ||
01:52, ngày 4 tháng 6 năm 2006 | 450×300 (971 byte) | Nightstallion | == Summary == The "Andreyevsky" flag, ensign of the Russian navy. It's easy to put a border around this flag: {{border|100px}} {{Insignia2}} == Licensing == {{PD-self}} {{PD-RU-exempt}} [[Category:Flags of Russia [[Categ |
Trang sử dụng tập tin
Có 52 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
- Akula (lớp tàu ngầm)
- Alfa (lớp tàu ngầm)
- Andrey Andreyevich Vlasov
- Boris Pash
- Chi hạm đội Caspi
- Chiến dịch Praha
- Chiến tranh Nga – Ba Tư (1722–1723)
- Chiến tranh Nga – Nhật
- Cấu trúc lực lượng các phe trong trận Tsushima
- Cờ hiệu
- Cờ hiệu hải quân
- Danh sách hiệu kỳ tại Nga
- Gepard (lớp khinh hạm)
- Hạm đội Baltic
- Hạm đội Biển Đen
- Hạm đội Phương Bắc
- Hạm đội Thái Bình Dương Nga
- Hải chiến Hoàng Hải
- Hải chiến Tsushima
- Hải chiến cảng Lữ Thuận
- Hải chiến ngoài khơi Abkhazia
- Hải chiến vịnh Chemulpo
- Hải quân Liên bang Nga
- Hải đội 5, Hải quân Nga
- Khủng hoảng Hiến pháp Nga 1993
- Khủng hoảng Krym 2014
- Kursk (K-141)
- Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga
- Quân Đồng minh xâm lược Đức Quốc xã
- Quân đội Giải phóng Nga
- Quốc kỳ Nga
- Quốc kỳ của các vi quốc gia
- Sa quốc Nga
- Stepan Osipovich Makarov
- Trận Aleppo (2012–16)
- Trận Phụng Thiên
- Trận Pokrovsk
- Trận chiến Sinop
- Trận sông Áp Lục (1904)
- Tuần dương hạm Rạng Đông
- Tàu lặn Nga Losharik
- Tàu ngầm Knyaz Vladimir
- Victor (lớp tàu ngầm)
- Zinovy Petrovich Rozhestvensky
- Đô đốc Kuznetsov (tàu sân bay Nga)
- Đô đốc Vinogradov (tàu khu trục Nga)
- Đế quốc Nga
- Đối chiếu quân hàm các quốc gia tham chiến trong Thế chiến thứ nhất
- Bản mẫu:Country data Nga
- Bản mẫu:Country data Russian state
- Bản mẫu:Country data Đế quốc Nga
- Bản mẫu:Các hạm đội Hải quân Nga
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ab.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ace.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại af.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại alt.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ang.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại an.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- قالب:بيانات بلد روسيا
- قائمة الحروب 1990–2002
- علم إسكتلندا
- البحرية الإمبراطورية الروسية
- قالب:بيانات بلد الإمبراطورية الروسية
- لادا (غواصة)
- غواصة أوسكار
- معركة سينوب
- معركة حلب (2012–2016)
- جيش التحرير الروسي
- أندري فلاسوف
- المتحاربون في الحرب الأهلية السورية
- سوخوي سو-33
- قائمة الكوارث البحرية
- غواصة كيلو
- معركة آثوس
- قائمة حاملات الطائرات في الخدمة
- آمور (غواصة)
- معركة غانغوت
- أعلام الدول المجهرية
- هجوم حلب (نوفمبر–ديسمبر 2016)
- كاليفورنيا العليا
- معركة دير الزور (سبتمبر–نوفمبر 2017)
- أدميرال جورشكوف (فئة فرقاطة)
- أدميرال جريجوروفيتش (فئة فرقاطة)
- بويان (فئة فرقيطة)
- كاراكورت (فئة فرقيطة)
- هجوم حماة (سبتمبر 2017)
- مشروع 22160 (فئة سفينة دورية)
- الغواصة السوفيتية K-64
- قائمة أعلام أذربيجان
- ياسن (فئة غواصة)
- لوشاريك
- التعاون في الاتحاد السوفيتي الذي تحتله ألمانيا
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.