đấy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəj˧˥ | ɗə̰j˩˧ | ɗəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəj˩˩ | ɗə̰j˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Đại từ
sửađấy
- Người, sự vật, địa điểm ở xa vị trí người nó hoặc thời điểm lúc đang nói.
- Đây là nhà tôi còn đấy là nhà bố tôi.
- Sau đấy ít lâu.
- Từ đấy trở đi.
- Người, sự vật, địa điểm, thời điểm tuy biết là có nhưng không được xác định.
- Tìm cái gì đấy.
- Ở đâu đấy.
- Một ngày nào đấy.
- Sẽ tìm được một người nào đấy.
- Người đối thoại (dùng để gọi).
- Đấy muốn đi đâu thì đi, đây không biết.
- Trt. Từ nhấn mạnh tính xác thực, đích xác.
- Cẩn thận đấy.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đấy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)