đối diện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗoj˧˥ ziə̰ʔn˨˩ | ɗo̰j˩˧ jiə̰ŋ˨˨ | ɗoj˧˥ jiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗoj˩˩ ɟiən˨˨ | ɗoj˩˩ ɟiə̰n˨˨ | ɗo̰j˩˧ ɟiə̰n˨˨ |
Động từ
sửađối diện
- (Mặt) Ở vị trí mặt quay trực tiếp vào nhau.
- Hai nhà xây đối diện nhau .
- Cô ta ngồi đối diện với chồng.
Tham khảo
sửa- "đối diện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)